Học phí trường Đại học Hàng hải Điểm chuẩn đại học Hàng hải 2021 Ngày 08 tháng 7 năm 2021 là ngày thi cuối cùng của kỳ thi THPT quốc gia 2021 đợt 1. Theo dự kiến, điểm thi sẽ được công bố vào ngày 26 tháng 7 năm 2021. HỌC PHÍ TIẾNG ANH: FPT Polytechnic Hà Nội, TP Hồ Chí Minh: FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên, Hải Phòng: Học phí Tiếng Anh (Học trong 4 học kỳ) Giáo trình học (Sinh viên tự mua giáo trình) Giáo trình Top Notch 1 và Top Notch 2 1. Mức trần học phí đại học. Mức trần học phí đại học năm học 2022 - 2023 như sau: Đơn vị: nghìn đồng/tháng. Ngành học. Trường đại học công lập. Chưa bảo đảm chi thường xuyên. Tự bảo đảm chi thường xuyên. Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư. Tỉnh này dành hơn 5,3 tỷ đồng từ ngân sách địa phương để cấp bù miễn học phí cho toàn bộ học sinh THCS trên địa bàn. Ông Bùi Văn Kiệm, Giám đốc Sở GD&ĐT Hải Phòng cho biết, năm học này, thành phố trích hơn 400 tỷ đồng để miễn, giảm học phí cho học sinh các cấp từ mầm non đến THPT. Học phí Đại học Oxford năm 2022 | Cách thanh toán. 31 Tháng Năm, 2022. Chà, học ở Oxford là một trải nghiệm khá hấp dẫn. Tuy nhiên, nếu bạn đang xem xét Oxford, điều khá quan trọng là bạn biết học phí của nó và quan trọng hơn là làm thế nào để trả nó không rắc rối. Do 2. Danh sách các trường đại học ở Melbourne. University of Melbourne. Monash University. La Trobe University (LTU) Deakin University. Victoria University (VU) Royal Melbourne Institute of Technology (RMIT) Swinburne University of Technology. 7axppr. Mục lụcThông tin về trường Đại học Y Hải Phòng? Mức học phí dự kiến Đại học Y Hải Phòng năm 2023? Những chính sách miễn giảm học phí tại Đại học Y Hải Phòng?I. Thông tin chung về Đại học Y Hải PhòngII. Mức học phí dự kiến Đại học Y Hải Phòng năm 2023III. Học phí Đại học Y Hải Phòng HPMU năm 2022IV. Học phí Đại học Y Hải Phòng HPMU năm 2021V. Học phí trường Đại học Y Hải Phòng năm 2020VI. Học phí trường Đại học Y Hải Phòng năm 2019VII. Những chính sách miễn giảm học phí tại HPMU Xem thêm Dự kiến mức học phí Đại học Hải Phòng năm 2022 – 2023Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2022 – 2023 là bao nhiêu?Bảng học phí Đại học Y khoa Vinh năm học 2022 – 2023Thông tin Đại học Y tế Công cộng học phí năm học 2023 Bạn đang có mong muốn đăng ký xét tuyển vào các trường đại học thuộc các nhóm ngành y tế và sức khỏe nhưng vẫn chưa tìm được ngôi trường phù hợp với sở thích cũng như điều kiện kinh tế gia đình? Những thông tin liên quan sau đây sẽ giới thiệu cho bạn về ngôi trường chuyên đào tạo nhóm ngành sức khỏe, đó là trường Đại học Y Hải Phòng. Hãy cùng JobTest tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây. I. Thông tin chung về Đại học Y Hải Phòng Tên trườngĐại học Y Dược Hải Phòng HPMUĐịa chỉ cơ sở chínhSố 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quyền, PhòngMã tuyển sinh0225-373-1168 II. Mức học phí dự kiến Đại học Y Hải Phòng năm 2023 Dựa vào mức tăng học phí theo quy định của nhà nước và Bộ Giáo dục & Đào tạo dành cho các trường đại học đào tạo hệ chính quy. Mức học phí trường Đại học Y Hải Phòng sẽ tăng 10% so với năm học 2022. Cụ thể mức học phí dự kiến sinh viên phải đóng là VNĐ/năm. Trong trường hợp, khi nhà nước ban hành các quy định mới về việc thu học phí đối với trường Đại học Y Hải Phòng, Jobtest sẽ đăng tải thông tin nhanh chóng để các bạn có thể dễ dàng theo dõi. III. Học phí Đại học Y Hải Phòng HPMU năm 2022 Căn cứ vào mức tăng học phí của những năm học trước. Học phí trường Đại học Y Hải Phòng sẽ tăng 10% so với năm ngoái. Tương đương mức học phí mà sinh viên phải đóng là VNĐ/tháng. IV. Học phí Đại học Y Hải Phòng HPMU năm 2021 Trường Đại học Y Hải Phòng thông báo học phí sinh viên phải đóng trong năm học 2021 là VNĐ/năm. V. Học phí trường Đại học Y Hải Phòng năm 2020 Mức học phí Đại học Y Hải Phòng năm 2020 sẽ được căn cứ vào hệ đào tạo mà sinh viên đang theo học, cụ thể như sau VI. Học phí trường Đại học Y Hải Phòng năm 2019 So với năm học 2018, học phí trường Đại học Y Hải Phòng năm 2019 có phần tăng nhẹ. Học phí sinh viên phải đóng là VNĐ/tháng, tương đương VNĐ/năm. VII. Những chính sách miễn giảm học phí tại HPMU Không những có mức học phí tầm trung phù hợp với điều kiện tài chính sinh viên mà trường Đại học Y Hải Phòng còn có những chính sách miễn giảm học phí cho những đối tượng như Sinh viên khuyết tật và tàn tật nặng hoặc có kinh tế khó khănSinh viên đang theo học tại trường là người có công với cách mạng hoặc thân nhân của người có công với cách mạngSinh viên có trong danh sách bảo dưỡng xã hội, được chính quyền địa phương công nhânSinh viên hệ cử tuyểnSinh viên là người dân tộc ít người, sinh sống trong khu vực thuộc diện kinh tế nghèo hoặc cận nghèoSinh viên là người dân tộc có quy mô dân số dưới người. Trên đây là những kiến thức hữu ích về học phí trường Đại học Y Hải Phòng. Để biết thêm những thông tin tuyển sinh khác hoặc các chính sách hỗ trợ học phí từ các trường đại học, bạn có thể theo dõi Jobtest để biết thêm thông tin chi tiết. Trường đại học Hải Phòng thông báo mức học phí của 29 ngành nghề đào tạo theo hệ đại học chính quy. Mức học phí đối với các ngành là khác nhau và có sự thay đổi theo từng năm. Thí sinh xem chi tiết bài viết dưới đâyHọc Phí Đại học Hải Phòng có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Hải Phòng thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau Học Phí Đại Học Hải Phòng 2021 - 2022 Giáo dục Mầm non Mã ngành 7140201 Học phí Số tín chỉ Giáo dục Tiểu học Mã ngành 7140202 Học phí Số tín chỉ Giáo dục Chính trị Mã ngành 7140205 Học phí Số tín chỉ Giáo dục Thể chất Mã ngành 7140206 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành 7140231 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Học phí Số tín chỉ Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Học phí Số tín chỉ Việt Nam học Mã ngành 7310630 Học phí Số tín chỉ Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Học phí Số tín chỉ Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204 Học phí Số tín chỉ Văn học Mã ngành 7229030 Học phí Số tín chỉ Kinh tế Mã ngành 7310101 Học phí Số tín chỉ Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Học phí Số tín chỉ Thương mại điện tử Mã ngành 7340122 Học phí Số tín chỉ Tài chính - Ngân hàng Mã ngành 7340201 Học phí Số tín chỉ Kế toán Mã ngành 7340301 Học phí Số tín chỉ Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành 7510103 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ chế tạo máy Mã ngành 7510202 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành 7510203 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Mã ngành 7510301 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành 7510303 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Kiến trúc Mã ngành 7580101 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Khoa học cây trồng Mã ngành 7620110 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Học phí Số tín chỉ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành 7810103 Học phí đ/tháng Số tín chỉ Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Học phí Số tín chỉ Tóm tắt Trường đại học hải phòng thông báo mức học phí hệ đại học chính quy như sau Học Phí đối với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông, lâm là đ/ tháng Học phí đối với các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuât; khách sạn, du lịch là đ/ tháng Mức học phí sẽ có sự thay đổi theo từng năm và theo quyết định của nhà trường căn cứ vào nghị định 86 của chính phủ Lời kết Trên đây là học phí Đại học Hải Phòng mới nhất do kênh tuyển sinh cập nhật. Nội Dung Liên Quan Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Hải Phòng Mới Nhất Đại Học Dân Lập Hải Phòng Tuyển Sinh By Minh vũ Cập nhật 07/11/2022 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Hải Phòng Tên tiếng Anh Hai Phong University HPU Mã trường THP Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức Địa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng SĐT 031 3876 338 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Thời gian nhận đăng ký xét tuyển Xét tuyển đợt 1 Thí sinh nộp phiếu ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển bổ sung Thí sinh đăng ký sau khi đã biết kết quả Xét tuyển đợt 1. Trường cập nhật Lịch ĐKXT trên Cổng thông tin điện tử. Thời gian nhận đăng ký dự thi môn Năng khiếu từ 02/3/2022 đến 15/7/2022. 2. Đối tượng tuyển sinh Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét tuyển kết quả học tập THPT. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất không xét tuyển theo phương thức này. Phương thức 3 Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập. Phương thức 4 Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này. Phương thức 5 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT. 5. Học phí Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/1 năm Năm 2020 đồng/1 năm. Năm 2021 đồng/1 năm. II. Các ngành tuyển sinh Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêudự kiến Ngành đào tạo Đại học 4248 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 234 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 267 Giáo dục Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 50 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01Môn chính Năng khiếu 80 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 155 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 142 Sư phạm Tiếng Anh SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc 7140231 A01, D01, D06, D15Môn chính Ngoại ngữ 170 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D06, D15Môn chính Ngoại ngữ 340 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D03, D04, D06Môn chính Ngoại ngữ 250 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 100 Kinh tế Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 290 Việt Nam học Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch 7310630 C00, D01, D06, D15 200 Quản trị kinh doanh Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing 7340101 A00, A01, C01, D01 300 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 170 Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm 7340201 A00, A01, C01, D01 190 Kế toán Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán 7340301 A00, A01, C01, D01 200 Toán học 7460101 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng 7480201 A00, A01, C01, D01 190 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư Cơ khí chế tạo 7510202 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư Cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 140 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng 7510301 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp 7510303 A00, A01, C01, D01 100 Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00, A01 50 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14; D15 80 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D06, D15 150 Ngành đào tạo Cao đẳng 50 Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02 50 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục Mầm non 18 x 18,5 x 19 19 x Giáo dục Tiểu học 18 x 18,5 x 19 19 x Giáo dục Chính trị 18 x 18,5 x 19 19 x Giáo dục Thể chất * 24 36 19,5 20 20 22 20 Sư phạm Toán học 18 x 18,5 x 19 21,5 x Sư phạm Vật lý 18 x 19 Sư phạm Hóa học 18 x 19 Sư phạm Ngữ văn 18 x 18,5 x 19 23,5 ,x Sư phạm Địa lý 18 x Sư phạm Tiếng Anh * 21 x 19,5 x 22 26,5 x Việt Nam học 16 18 14 16,5 14 17 Ngôn ngữ Anh * 18,5 x 17 x 17 27 x Ngôn ngữ Trung Quốc * 23 x 20 x 21 29,5 x Văn học 14 16,5 14 16,5 14 17 Kinh tế 14 16,5 15 16,5 14 14 17 Quản trị kinh doanh 14 16,5 14 16,5 15 19 24 Tài chính - Ngân hàng 14 16,5 14 16,5 14 14 17 Kế toán 14 16,5 15 16,5 14 18 20 Công nghệ thông tin 14 16,5 14 16,5 15 17,5 23 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 16,5 14 16,5 14 14 17 Công nghệ chế tạo máy 14 16,5 14 16,5 14 17 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 16,5 14 16,5 14 17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 16,5 14 16,5 15 20 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 16,5 14 16,5 15 20 Kiến trúc * 24 36 16 20 14 17 Khoa học cây trồng 17 16,5 14 16,5 Công tác xã hội 14 16,5 14 16,5 14 17 Giáo dục Mầm non Hệ cao đẳng 16 x 16,5 x 22 x Sư phạm Tin học 19 Thương mại điện tử 14 14 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 17 Các ngành đánh dấu * điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số. Môn chính nhân hệ số 2 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Hải Phòng Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected] Học phí trường ĐH Y Dược Hải Phòng 2021-2022Học phí đại học là điều nhận được nhiều sự quan tâm từ các thí sinh và các bậc phụ huynh có con chuẩn bị vào đại học. Nếu các em yêu thích, mong muốn theo học tại Đại học Y dược Hải Phòng nhưng còn băn khoăn về mức Học phí Đại học Y dược Hải Phòng thì hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để được giải đáp những thắc mắc. Qua đây bạn đọc có thể thấy được mức học phí trong năm 2022 - 2023 cũng như so sánh được với các mức học phí trong các năm về trước. Mời các bậc phụ huynh, các học sinh cùng tham Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2022 - 2023Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Y Hải Phòng sẽ học phí 10% so với năm 2022. Đây là mức tăng học phí dựa theo quy định của Nhà nước dành cho các trường Đại học. Tương đương các sinh viên cần chi trả khoảng VNĐ cho một năm Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2020 - 2021Mức học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sauTheo quy định tại khoản 2 – điều 5 – chương II – Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của trường như sauNăm học 2020 - 2021 đồng/ thức tuyển sinh của trườn trong năm 2020Xét tuyển dựa và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo từng ngành họcNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXTTheo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác vi tuyển sinh Tuyển sinh trên phạm vi cả sách ưu tiên Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…Theo quy định tại Điều 7 – Chương II – Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non Ban hành kèm theo thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trường Bộ Giáo dục và Đào tạoĐiểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020Trường Đại học Y Dược Hải Phòng vừa công bố điểm chuẩn năm 2020. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Y khoa khối B với 27 chuẩn ngành Y khoa khối A xếp thứ 2 với 26 điểm. Tiếp đó là các ngành Răng Hàm Mặt, Dược học B và Dược học A.Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020 cụ thể ở các ngành như sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17720101AY khoa AА002627720101BY Khoa 8B002737720110Y học dự học cổ học A học BB002677720201DDược học D Hàm thuật xét nghiệm Y vậy điểm chuẩn thấp nhất của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng là ngành Y học dự phòng với 21,4 đề án tuyển sinh năm 2020 của Đại học Y Dược Hải Phòng mới công bố, trường có chỉ tiêu cho 6 ngành. Chính sách ưu tiên gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy tuyển sinh đợt 1 vào tháng 9/2020. Tuyển bổ sung đợt 1 vào tháng 10/2020 và đợt 2 vào tháng 11/2020 nếu có.3. Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2019 - 2020Học phí trường Đại học Y Hải Phòng năm học 2019 - 2020 có sự tăng nhẹ so với năm học trước, mức học phí mà một sinh viên phải đóng là đồng/ Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2016 - 2017So với hầu hết những trường Y khác thì Đại học Y Hải Phòng có mức học phí trung bình, không cao, mức học phí tùy thuộc vào ngành học cũng như số lượng tín chỉ mà các bạn sinh viên đăng ký theo học. Học phí được quy định theo đúng với mức mà Bộ giáo dục cũng như nhà nước đề ra, năm 2016 - 2017 mức học phía là đồng/tháng. Thông thường học phí của các trường sẽ được tăng theo các năm và Đại học Y Hải Phòng cũng vậy, cùng với đó tùy theo từng ngành có mức tín chỉ khác nhau học phí sẽ có những mức khác lựa chọn cho mình một trường học cũng như những ngành học phù hợp đúng với sở thích và đam mê không phải là điều dễ dàng. Chính vì thế nếu các thí sinh đã có những sự chọn lựa cho riêng mình thì cần tìm hiểu chi tiết về tất cả những vấn đề từ cơ sở vật chất, chế độ đào tạo, chất lượng giảng dạy đối với ngành mà mình theo học để nắm bắt rõ hơn. Bên cạnh đó vấn đề học phí của các trường cũng đáng được quan tâm, bởi đây là việc cần đáp ứng cho nhà trường khi có nhu cầu học tập.⇒ Xem thêm Mã và thông tin trường Đại học Y dược Hải PhòngMời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôiHọc phí Đại học Nguyễn TrãiHọc phí Đại học Công nghiệp VinhHọc phí Đại học Bạc LiêuHọc phí Đại học Bình DươngHọc phí Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngHọc phí Đại học Thăng LongHọc phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiTrên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng những thông tin học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng ở trên, có thể thấy so với một số trường đại học cùng đào tạo ngành y dược, mức học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng thấp hơn, phù hợp với nhiều đối tượng học sinh. Vì vậy, nếu bạn yêu thích ngành y và đang muốn xét tuyển nguyện vọng vào trường Y dược, thì có thể xem xét trường Đại học Y dược Hải Phòng. Hy vọng trên đây là những thông tin hữu ích giúp các bậc phụ huynh, các bạn học sinh có sự lựa chọn phù hợp, không chỉ với năng lực sở thích của bản thân mà còn với điều kiện hoàn cảnh gia đình. Trường Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2023. Chi tiết các ngành tuyển sinh và hướng dẫn xét tuyển xem trong nội dung bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Hải Phòng Tên tiếng Anh Haiphong UniversityMã trường THPLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệpĐịa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải PhòngĐiện thoại 0225 nhánh 101Email pktdbcl theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hải Phòng cập nhật mới nhất ngày 24/02/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023 như sauTên ngành Giáo dục Mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M00, M01, M03, M04Chỉ tiêu 235Tên ngành Giáo dục Tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, C01, C02, D01Chỉ tiêu 237Tên ngành Giáo dục Chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển A00, C14, C15, D01Chỉ tiêu 150Tên ngành Giáo dục Thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T00, T01 Môn chính Năng khiếuChỉ tiêu 80Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 105Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu 115Tên ngành Sư phạm Tiếng AnhMã ngành 7140231Các chuyên ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn hợp xét tuyển A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 135Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 250Tên ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển D01, D03, D04, D06 Môn chính Ngoại ngữChỉ tiêu 185Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Các chuyên ngành Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Quản lý Kinh hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 210Tên ngành Việt Nam họcMã ngành 7310630Các chuyên ngành Văn hóa Du lịch, Quản trị Du hợp xét tuyển C00, D01, D06, D15Chỉ tiêu 185Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 222Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 95Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp Mã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 105Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêuTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 166Tên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựngMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 132Tên ngành Công nghệ chế tạo máyMã ngành 7510202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 54Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụngMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 98Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngành Điện tự động Công nghiệpMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 67Tên ngành Kiến trúcMã ngành 7580101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, V01Chỉ tiêu 100Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu 170Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D06, D15Chỉ tiêu 175Tên ngành Giáo dục Mầm non Hệ cao đẳngMã ngành 51140201Tổ hợp xét tuyển M00, M01, M03, M04Chỉ tiêu 1002. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT trong cả các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 2 Xét học bạ THPTPhương thức 3 Xét kết hợp chứng chỉ quốc tếPhương thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duyPhương thức 5 Xét tuyển thẳngc. Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sauKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, Tiếng AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, LýKhối C02 Văn, Toán, HóaKhối C14 Văn, Toán, GD Công dânKhối C15 Văn, Toán, KHXHKhối D01 Văn, Toán, Tiếng AnhKhối D03 Văn, Toán, Tiếng PhápKhối D04 Văn, Toán, Tiếng TrungKhối D06 Văn, Toán, Tiếng NhậtKhối D14 Văn, Sử, Tiếng AnhKhối D15 Văn, Địa, Tiếng AnhKhối M00 Toán, Văn, NKKhối M01 Văn, Anh, NKKhối M02 Toán, Anh, NKKhối T00 Toán, Sinh, NKKhối T01 Toán, Văn, NKKhối V00 Toán, Lý, NKKhối V01 Toán, Văn, NK3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Theo quy định của Trường Đại học Hải Phòng và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTXét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp áp dụng với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất.c. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tếXét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK và kết quả thi THPT hoặc kết quả học Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duyXét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ xét tuyển thẳngTheo quy định chung của Bộ GD& Thông tin đăng ký xét tuyển*Môn thi năng khiếuÁp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến thi Năng khiếu của khối M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi Hát, Kể chuyện, Đọc diễn thi Năng khiếu của khối T00 và T01 là phần thi Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở thi Năng khiếu của khối V01 là phần thi Vẽ mỹ thuật Vẽ tĩnh vật.Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu tại các cơ sở đào tạo đại học khác để đăng ký xét sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về địa chỉ Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng. Thời gian nhận đăng ký từ ngày 15/3/2023 đến 15/7/ sơ gồm có Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu theo mẫu, tải về từ Công thông tin điện tử của Trường; 03 ảnh 4×6; Lệ phí chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Hải PhòngĐiểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Chính dục Thể phạm Toán phạm Tin học–19–Sư phạm Vật lý–19–Sư phạm Hóa học–19–Sư phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ Anh171727Ngôn ngữ Trung học141414Kinh tế151414Việt Nam học141414Quản trị kinh doanh1415–Thương mại điện tử–1414Tài chính – Ngân hàng141414Kế toán151418Công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây dựng141414Công nghệ chế tạo máy141414Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử141414Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử141415Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa141415Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành–1416Kiến trúc161414Khoa học cây trồng1414–Công tác xã hội141414Giáo dục Mầm non Cao đẳng Trường Đại học Hải Phòng phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, phát triển theo định hướng ứng dụng. Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí Đại học Hải Phòng thay đổi theo từng năm. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hải Phòng3 Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hải Phòng4 Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hải Phòng5 Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hải Phòng6 Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Hải Phòng7 Phương thức nộp học phí trường Đại học Hải Phòng8 Chính sách hỗ trợ học phí9 Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hải Phòng10 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Hải Phòng Haiphong University Địa chỉ Trụ sở chính Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng Cơ sở 2 Số 246 Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng Cơ sở 3 Số 49 Trần Phú, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng Website http//Đại hoặc Facebook Mã tuyển sinh THP Email tuyển sinh daihoc Số điện thoại tuyển sinh 0225 3876 338; 0398 171 171 Xem thêm Review về trường Đại học Hải Phòng có tốt không? Lịch sử phát triển Đại Học Hải Phòng được thành lập từ năm 1959 với tên gọi Phân hiệu Trường Đại học Tại chức Hải Phòng. Năm 2000, Trường Đại học Tại chức Hải Phòng sáp nhập với Trường Cao đẳng sư phạm Hải Phòng, Trường Cán bộ quản lý giáo dục và Bồi dưỡng giáo viên Hải Phòng và Trung tâm Ngoại ngữ Hải Phòng thành Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng. Đến 9/4/2004, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định số 60/2004/QĐ-TTg, đổi tên Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng thành Trường Đại học Hải Phòng. Mục tiêu và sứ mệnh Trường Đại học Hải Phòng phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, phát triển theo định hướng ứng dụng. Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Đồng thời, nỗ lực trở thành trung tâm giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội thành phố Hải Phòng và cả nước. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương đồng/năm. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hải Phòng Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương đồng/năm. Cụ thể Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là đồng/tháng. Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là đồng/tháng. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hải Phòng Mức học phí trung bình năm 2021 đồng/năm. Cũng giống với các đơn vị đào tạo khác, ngoài học phí thường niên, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước, các chương trình học bổng khuyến học cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt theo quy chế của nhà trường. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hải Phòng Năm 2020, mức học phí mà đại học Hải Phòng thu là đồng/năm. Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Hải Phòng Các ngành đào tạo trong sư phạm Miễn hoàn toàn học phí. Ngành đào tạo công nghệ, kỹ thuật đồng/tín chỉ. Các ngành đào tạo khác đồng/tín chỉ. Phương thức nộp học phí trường Đại học Hải Phòng Phương thức 1 Nộp học phí trực tiếp tại các chi nhánh của Ngân hàng Vietinbank – Chi nhánh Hải Phòng Phương thức 2 Nộp học phí bằng hình thức chuyển khoản Chủ tài khoản Trường Đại học Hải Phòng. Số tài khoản 118602909888 Tại Ngân hàng Vietinbank – Chi nhánh Hải Phòng. Nội dung chuyển khoản Họ và tên, MSSV Chính sách hỗ trợ học phí Đối tượng míễn học phí Người có công với cách mạng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh. Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến. Sinh viên là con liệt sỹ. Sinh viên là con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Sinh viên là con của bệnh binh. Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. Người từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng thuộc đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Sinh viên khuyết tật. Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà trong trường hợp ở với ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn. Đối tượng giảm 70% học phí Sinh viên người dân tộc thiểu số không phải là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. Đối tượng giảm 50% học phí Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Hải Phòng Đội ngũ cán bộ Hiện trường có 647 giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các trình độ đào tạo chính quy và liên thông, trong đó có 3 giáo sư, 28 phó giáo sư, 201 tiến sĩ, 404 thạc sĩ và 11 giảng viên có trình độ đại học. Đây đều là đội ngũ giảng viên có năng lực, tâm huyết trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Hằng năm, trường còn tạo điều kiện cho giảng viên được tham gia các khóa huấn luyện, bồi dưỡng để nắm bắt kịp thời những phương pháp giảng dạy theo những định hướng mới của ngành giáo dục. Cơ sở vật chất Trường hiện có 4 cơ sở với tổng diện tích khuôn viên là m², bao gồm 299 hội trường, phòng học và phòng làm việc; 1 thư viện; 17 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập. Một số phòng thí nghiệm nổi bật của trường hiện nay Phòng thí nghiệm Vật lý Phòng thí nghiệm Hóa học Phòng thí nghiệm Sinh học Phòng thí nghiệm Nuôi cấy mô Nhà lưới Phòng thực hành Tin học Phòng thực hành Ngoại ngữ Phòng Nhạc cụ Phòng Múa Phòng thí nghiệm Đo lường Phòng thí nghiệm Máy điện Phòng thí nghiệm Khí cụ Phòng thí nghiệm Tự động Phòng thí nghiệm Kiểm định chất lượng Thiết bị điện Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Phòng thực hành Vật liệu xây dựng, cơ học đất Phòng thực hành Xây dựng chuyên ngành Xưởng thực hành Nhà tập đa năng Quyền lợi của sinh viên khi học tại trường Được tạo điều kiện trong học tập, nghiên cứu khoa học và rèn luyện. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng; được cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân về kết quả học tập, rèn luyện theo quy định của Nhà trường; được phổ biến nội quy, quy chế về học tập, rèn luyện và các chế độ chính sách của Nhà nước có liên quan đến sinh viên. Sử dụng các dịch vụ công tác xã hội hiện có của Nhà trường bao gồm các dịch vụ về hướng nghiệp, tư vấn việc làm, tư vấn sức khỏe, tâm lý, hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt,…. Kết luận Bài viết trên đây là thông tin cơ bản được tổng hợp về mức Học phí Đại học Hải Phòng mới nhất. Các bạn sĩ tử có thể đọc tham khảo tại đây. hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích. Bên cạnh đó, có thể đưa ra được sự lựa chọn trường học phù hợp với khả năng của bản thân và kinh tế của gia đình. Đừng quên theo dõi để cập nhật thêm các tin tức và mức học phí tại các trường Đại học – Cao Đẳng nhanh nhất và chính xác nhất! Đăng nhập

học phí đại học hải phòng