2.1 capable + of. 2.2 capable + Noun. 3 Capable đi với giới từ gì trong tiếng Anh. 3.1 Khoảng 98% trường hợp dùng capable of: 3.2 Chỉ chưa đến 1% trường hợp dùng capable in : 4 Thành ngữ “in sb’s capable hands”. 5 Một số từ đồng nghĩa với capable. 6 Một số từ trái nghĩa với capable. 7
1. Tổng quan cấu trúc Provide là gì? Trước khi tìm hiểu Provide đi với giới từ gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về động từ Provide. Provide là một ngoại động từ mang nghĩa là cung cấp, cung ứng. Khi đứng trong câu văn, chúng ta có thể dịch Provide là cung cấp cho ai một cái gì
Ashamed đi với giới từ gì? Ashamed + to infinitive. Ashamed + for. Ashamed + of. Mức độ phổ biến của giới từ theo sau ashamed. In 85% of cases ashamed of is used. In 4% of cases ashamed for is used. In 3% of cases ashamed about is used. In 3% of cases ashamed at is used.
2. Help đi cùng với giới từ Out. Cấu trúc: S + Help + somebody + Out… Cấu trúc Help đi cùng với giới từ Out mang nghĩa giúp đỡ người nào đó thoát khỏi cảnh khó khăn hay hoạn nạn trong cuộc sống. Ví dụ: Minh is sometimes willing to help them out when they are lack of staffs. (Minh thỉnh
Từ bring là một từ mang khá nhiều nghĩa, tùy thuộc vào giới từ mà nó đi kèm theo. Dưới đây là danh sách các cụm động từ (Phrasal verbs) của bring và nghĩa của các cụm động từ đó: Phrasal verbs. Nghĩa. Ví dụ. Bring up. Nuôi nấng, dạy dỗ, giáo dục. Luke was brought up by his
reach ý nghĩa, định nghĩa, reach là gì: 1. to arrive at a place, especially after spending a long time or a lot of effort travelling: 2…. Tìm hiểu thêm.
7VIOptk. “Arrive” là một động từ cơ bản được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh, nhưng liệu đã bao giờ bạn thắc mắc không biết “arrive” đi với giới từ gì? Trong bài viết sau đây, FLYER sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi trên, bên cạnh đó chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sâu hơn về những cấu trúc và lưu ý với động từ này.“Arrive” đi với giới từ gì?1. “Arrive” đi với giới từ gì?“Arrive” là một động từ, có ý nghĩa là “tới, đến một nơi nào đó” hoặc “đạt được cái gì”. Ví dụWe arrived in Czech later that tôi đến Séc vào cuối ngày hôm time does the email usually arrive?Email thường đến lúc mấy giờ?It was dark by the time they arrived at the station.Lúc họ đến nhà ga thì trời đã “arrive” đi với giới từ gì nhỉ? “arrive” thường đi cùng 3 giới từ là “at”, “in” và “on”. Cùng tìm hiểu chi tiết “Arrive at”Giới từ “at” được dùng với “arrive” trong các trường hợpKhi nói về các địa điểm nhỏ như sân bay, nhà hàng, nhà ga, trường học,…Ví dụHe arrives at Harvard School at 8 ấy đến trường Harvard lúc 8 giờ 25 on schedule, the bus arrived at the như lịch trình, xe đã đến Jane arrived at the airport in cùng thì Jane cũng đến sân bay kịp với một thời điểm xác địnhVí dụThe train arrives at 6 o’ đến lúc 6 flight arrived at seven o’clock on Tuesday bay của tôi đã đến lúc bảy giờ sáng thứ all argued about it for an hour and eventually arrived at a cả chúng tôi đã tranh luận về nó trong một giờ đồng hồ và cuối cùng cũng đi đến quyết định.“Arrive” đi với giới từ gì? “Arrive in”Bạn dùng “arrive in” khiDùng với các địa điểm lớn như thành phố, đất nước,…Ví dụMy family arrived in Thailand not long đình tôi đã đến Thái Lan cách đây không lâu. I’ve just arrived in Ho Chi Minh City, vừa đến thành phố Hồ Chí Minh mẹ did Anne arrive in England?Anne đến Anh khi nào?Dùng với mốc thời gian như tháng/ năm/ mùa trong dụJane will arrive in a week. Jane sẽ đến sau một train will arrive in fifteen sẽ đến sau mười lăm phút mom will arrive in two mình sẽ đến sau hai giờ “Arrive on”“Arrive” đi với giới từ “on” khi theo sau là các thứ trong tuần hoặc ngày trong dụIt should arrive on July sẽ đến vào ngày 29 tháng mailer should arrive on phẩm của bạn sẽ đến vào thứ plans to arrive on the 16th of this dự định sẽ đến vào ngày 16 tháng hiểu nhiều hơn về 3 giới từ “In – On – At” trong tiếng Anh. 2. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc “arrive”Như vậy, bạn đã biết “arrive” đi với giới từ gì qua phần trên. Để tránh gặp phải những lỗi sai không đáng có, khi sử dụng cấu trúc “arrive” trong tiếng Anh, bạn cần lưu ý những điều sau đâyLưu ý khi sử dụng cấu trúc “arrive” “Arrive” khi đi với “home”Bạn cần nhớ rằng khi địa điểm được nhắc đến là “home” thì “arrive” sẽ không được đi kèm với giới từ nào cả. “Arrive home” có nghĩa là “về đến nhà”.Ví dụCâu đúng When did Jenny arrive home? Jenny về đến nhà lúc nào vậy?Câu sai When did Mary arrive at home? “Arrive” không đi với giới từ “to”Một lưu ý nữa mà các bạn cần quan tâm, bởi đây là lỗi thường các bạn rất hay gặp phải, đó là cấu trúc “arrive” không bao giờ đi cùng với giới từ “to”.Ví dụCâu đúng Jane and Anna arrived at the cinema. Jane và Anna đã đến rạp chiếu phim.Câu sai Jane and Anna arrived to the Lưu ý khi có các trạng từ chỉ thời gian theo sau “arrive”Tuyệt đối không sử dụng giới từ khi đằng sau “arrive” là các trạng từ chỉ thời gian như “tomorrow, yesterday, last week, next week, next month, last month, last year,…”Ví dụCâu đúng Jane and Anna arrived last week. Jane và Anna đã đến vào tuần trước.Câu sai Jane and Anna arrived at last Phân biệt “arrive” với “come” và “go”Phân biệt “arrive” với “come” và “go”“Arrive” có một số từ đồng nghĩa như “go, come,…”, đều mang ý nghĩa là “đi đến đâu đó”. Bởi sự giống nhau về nghĩa mà ba động từ này rất dễ bị nhầm lẫn với nhau trong khi sử dụng. Thực chất, “arrive”, “come” và “go” có cách sử dụng tương đối khác nhau. Cùng tìm hiểu chi tiết sự khác nhau của 3 từ loại này qua bảng sau chíARRIVEGOCOMEÝ nghĩaĐến nơi nào đóĐến nơi nào đóĐến nơi nào đóCách dùngDiễn tả hành động đi đến một địa điểm nào đó, thường là điểm cuối của một hành để chỉ sự di chuyển bắt đầu từ vị trí của người nói hoặc người nghe đến vị trí tả hành động đang trên đường đi đến địa điểm nào đến khi dùng “go” thường không phải là vị trí của người nói và người nghe mà hướng đến địa điểm tả hành động di chuyển từ vị trí này đến địa điểm khác. Điểm đến khi dùng từ “come” sẽ theo hướng đến chỗ người nghe, hoặc người nói sẽ đi cùng với người nghe đến vị trí dụ– Linda will arrive in Hanoi to meet her best sẽ đến Hà Nội để gặp người bạn thân nhất của cô ấy.=> Hành động đi đến địa điểm xác định là “Hà Nội”, là điểm cuối cuộc hành trình của Linda.– When John arrived at the school, it was already John đến trường thì trường đã đóng cửa rồi.– Tommy plans to go abroad this summer dự định đi nước ngoài trong kỳ nghỉ hè này.=> “Go” được dùng trong ví dụ này để diễn tả việc “đi đến” một địa điểm khác, không phải vị trí của Tommy.– I went to Da Lat last summer. Have you ever been there?Mình đã đến Đà Lạt vào mùa hè năm ngoái. Đã bao giờ bạn đi tới đó chưa?– I think the teacher will come to your house to meet you in the nghĩ rằng cô giáo sẽ đến nhà bạn để gặp bạn vào buổi chiều.=> Điểm đến khi dùng “come” trong ví dụ này hướng đến chỗ người nghe là “your house”.– I will come to your school and bring you some sẽ đến trường của bạn và mang cho bạn ít đồ ăn phân biệt “arrive” với “come” và “go”Như vậy, có thể thấy sự khác biệt lớn nhất của 3 từ này là vị trí mục tiêu mà người nói hướng đến. Trong khi “arrive” diễn tả điểm đến là điểm cuối của một hành trình thì “go” hướng đến một vị trí khác với vị trí của người nói và người nghe, còn điểm đến khi dùng “come” thì lại hướng đến chỗ người nghe hoặc cả 2 cùng đi đến vị trí đó. Thật đơn giản phải không nào? Vậy là bạn đã biết cách phân biệt “arrive” với “come” và “go” rồi Bài tập về cấu trúc “Arrive” Điền đáp án chính xác vào chỗ trống Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Chọn đáp án chính xác Điền động từ “arrive”, “come”, “go” thích hợp vào chỗ trống Điền động từ “arrive”, “come”, “go” thích hợp vào chỗ trống Lời kếtBài viết đã tổng hợp các cấu trúc và lưu ý với “arrive”, Hy vọng rằng bạn đã trả lời được cho câu hỏi “arrive” đi với giới từ gì?’ Ngoài ra, với phần phân biệt cách dùng của “arrive”, “come” và “go”, FLYER mong rằng bạn sẽ không còn nhầm lẫn 3 từ loại này với nhau nữa. Bạn hãy làm bài tập trong bài viết này để ôn luyện lại kiến thức đã học và xem mức độ hiểu bài của bạn đến đâu nhé. Chúc bạn học tốt! Cùng ghé thăm ngay Phòng luyện thi ảo FLYER thôi! Chỉ với vài bước đăng ký là bạn đã được truy cập trực tiếp vào kho đề thi mở không giới hạn rồi. Tại đây bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp ôn luyện tiếng Anh mới được kết hợp các tính năng mô phỏng game với đồ họa cực “cool”. Bạn muốn chinh phục tiếng Anh? Hãy để FLYER đồng hành cùng bạn, việc ôn luyện sẽ thú vị hơn bạn nghĩ nhiều trải nghiệm MIỄN PHÍ phòng thi ảo trước khi mua tài khoản Premium, ba mẹ và con truy cập sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, chia sẻ về trải nghiệm sử dụng Phòng thi ảo FLYERTham gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật những kiến thức cùng tài liệu tiếng Anh mới nhất bạn nhé!Để được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ với FLYER qua hotline 0868793188.>>> Xem thêm12 thì trong tiếng Anh Đơn giản hóa toàn bộ kiến thức về “thì” giúp bạn học nhanh, nhớ lâuHave been là thì gì? Tổng hợp về Have been CHI TIẾT NHẤT giúp bạn giải đáp các thắc mắcChủ ngữ giả trong tiếng Anh Cấu trúc, cách dùng và các lưu ý cần nhớ
Inflections of 'achieve' v ⇒ conjugateachievesv 3rd person singular achievingv pres p achievedv past achievedv past p WordReference English-Portuguese Dictionary © 2023Traduções principaisInglêsPortuguês achieve [sth]⇒ vtr accomplishrealizar vt alcançar vt There are many things I'd like to achieve. Há muitas coisas que eu gostaria de realizar. achieve [sth] vtr reachatingir, alcançar vt realizar vt Tony achieved his goal of becoming department head. Tony atingiu or alcançou seu objetivo de tornar-se chefe de departamento. achieve⇒ vi be successfulser bem-sucedido v lig + adj ter sucesso vt + sm Amy's only thought in high school is to achieve. O único pensamento de Amy no ensino médio é ser bem-sucedida. WordReference English-Portuguese Dictionary © 2023Formas compostasachieveInglêsPortuguês achieve orgasm v expr climax sexuallyatingir o orgasmo loc v achieve success v expr become successfulalcançar o sucesso loc v underachieve, under-achieve vi perform poorlyter mau desempenho loc v Children from poor families are more likely to underachieve at school. 'achieve' também foi encontrado nestas entradas Na descrição em inglês Português accomplish vs. achieve achieve a first-in-class ranking individually Achieve grid parity concerned that what had helped the company achieve success Failing to achieve catharsis to achieve them balanced against ...,so that we, ourselves, can achieve - English Only forum “to achieve a goal” and others - English Only forum “what individuals and institutions hope to achieve by investing in them” - English Only forum make, achieve do, do - English Only forum [Cover Letter] - achieve vs gain, reach, arrive, meet - English Only forum a goal that you don't know the pathway through which to achieve - English Only forum accomplish vs achieve - English Only forum Accomplish, achieve, fulfill - English Only forum accomplish/ achieve/ attain - English Only forum accomplish/achieve a success - English Only forum achieve - English Only forum achieve content? - English Only forum Achieve , gain , acquire , obtain, attain ??? - English Only forum Achieve ... satisfactorily - English Only forum achieve synonyms - English Only forum achieve + to // achieve + -ing ? - English Only forum achieve a component - English Only forum Achieve a cost down - English Only forum achieve a "first" - English Only forum achieve a higher level on/at/with - English Only forum achieve a level of English - English Only forum Achieve an exit, please. - English Only forum achieve and/or combat expectations - English Only forum Achieve career progression - English Only forum mais... Go to Preferences page and choose from different actions for taps or mouse clicks. Ver a tradução automática do Google Tradutor de "achieve".Em outros idiomas espanhol francês italiano romeno alemão Holandês sueco russo polonês checo grego turco chinês japonês coreano árabe
A Very similar! They often can be used interchangeably and many English speakers might not be able to define a clear difference, but in certain situations it’s common to use one and not the other. For example you would hear “I accomplished a task.” And “I accomplished my mission” more often. And you more often say “I achieved a new high store” or “I achieved top marks in my test.” Here is an explanation I found online 'achieve' refers to the end result. Hence,"At the end of a long and accomplished life, he achieved greatness when he was awarded a Nobel Prize."'accomplish' refers to the process of bringing something to a successful completion. If you do...then you have achieved your goal."We did not achieve our goal, of eradicating malaria in Tanzgambo, but we accomplished much with regard to a major vaccination program for other common diseases, and in sanitation."
achieve đi với giới từ gì