Mạnh thường quân dịch sang tiếng anh là: patron; maecenas; sponsor. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
Tiếng Việt: ·Tên thật là Điền Văn (田文), người nước Tề, làm tướng quốc nước Tề thời Chiến Quốc, nổi tiếng là người giàu có, lại có lòng nghĩa hiệp, thích chiêu hiền đãi sĩ.··Người hay giúp đỡ một hay nhiều công cuộc, tổ chức, hoạt động nào đó. "Mạnh Thường
mạnh thường quân Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa mạnh thường quân Tiếng Trung (có phát âm) là: 好善乐施 《喜欢做善事, 乐于拿财物帮助人。 也说乐施好善。
Vậy xin hỏi "mạnh thường quân" là gì và cách dùng từ "mạnh thường quân" thế nào cho đúng trong Phật giáo? Thư Viện Hoa Sen. Nhật Báo India Today đăng một video tiếng Anh hôm 7/10/2022 nhan đề "Bộ trưởng AAP Rajendra Gautam tham gia sự kiện cải đạo hàng loạt sang Phật
Mạnh Thường quân (chữ Hán: 孟尝君, ? - 279 TCN) tên thật là Điền Văn (田文), thuộc tông thất nước Tề, làm Tể tướng nước Tề thời Chiến Quốc, và là một trong Chiến Quốc tứ công tử. Ông là một nhà chính trị tài năng, nổi tiếng vì quý trọng nhân tài, chiêu hiền đãi sĩ nên trong nhà lúc nào cũng có trên cả ngàn thực khách.
Danh từ. người nước Tề thời Chiến Quốc ở Trung Quốc xưa, rất giàu có, yêu trọng hiền tài và hay dùng tiền bạc để làm việc nghĩa; dùng để chỉ người giúp đỡ về mặt tài chính cho một công việc chung, một tổ chức, v.v. Mạnh Thường Quân của đội bóng. được sự tài trợ của nhiều Mạnh Thường Quân.
xh2Oo. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ mạnh thường quân tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm mạnh thường quân tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mạnh thường quân trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ mạnh thường quân trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mạnh thường quân nghĩa là gì. - Người hay giúp đỡ một công cuộc, một tổ chức Mạnh thường quân của đội bóng. Thuật ngữ liên quan tới mạnh thường quân khôn sống mống chết Tiếng Việt là gì? giũa dạy Tiếng Việt là gì? tinh tú Tiếng Việt là gì? nát Tiếng Việt là gì? sao sao Tiếng Việt là gì? ăn chay Tiếng Việt là gì? chập chờn Tiếng Việt là gì? tạp ký Tiếng Việt là gì? xúc xiểm Tiếng Việt là gì? Ninh Sim Tiếng Việt là gì? Phù Lai Sơn Tiếng Việt là gì? phi ngựa Tiếng Việt là gì? bán nguyệt Tiếng Việt là gì? Lục Châu Tiếng Việt là gì? Tri Phương Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của mạnh thường quân trong Tiếng Việt mạnh thường quân có nghĩa là - Người hay giúp đỡ một công cuộc, một tổ chức Mạnh thường quân của đội bóng. Đây là cách dùng mạnh thường quân Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mạnh thường quân là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
mạnh thường quân tiếng anh là gì