Home » Blog » Hỏi Đáp » Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng anh là gì? Tác giả: Rohto Nhật Bản 20 Tháng Bảy, 2022 5 Tháng Sáu, 2022
Nội dung hay nhất: Định nghĩa chấm dứt hợp đồng lao động trong tiếng anh là: "Termination of labor contract is the event in which the employee terminates working for the employer because the labor contract is automatically terminated, the employee is fired, or either party is unilaterally terminated. labor contr… Dẫn nguồn: … 16.
Nếu dịch sang tiếng Việt, deadline có nghĩa là hạn chót, chính là thời hạn để bạn hoàn thành một công việc gì đó. Ngày nay, deadline được dùng phổ biến trong mọi ngành nghề, lĩnh vực. Cấp trên thường đặt ra deadline để đảm bảo và đốc thúc tiến độ hoàn thành công
Cùng Cẩm Nang Tiếng Anh tham khảo bài viết "Mối nguy là gì" bên dưới nhé! Hiện nay, đi đôi với việc phát triển kinh tế thì vấn đề sức khỏe và an toàn lao động rất được các doanh nghiệp chú trọng, thể hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối với người lao động, Bất kỳ một công việc, hoạt
Tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Vì thế, bạn cần lên lịch trình học tiếng Anh mỗi ngày cho riêng mình để bản thân mình cố gắng và phấn đấu thực hiện. Việc lập plan học tiếng Anh là vô cùng cần thiết là chiếc chìa khóa để bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn bao giờ hết.
Hãy để trẻ học tiếng Anh qua cách ngấm tiếng Anh mọi lúc mọi nơi, ôn tập những kiến thức qua ứng dụng công nghệ khiến trẻ không bao giờ quên. Để mua sách Enspsire Start, khách hàng vui lòng liên hệ Enspire qua hotline 0901599989 hoặc email đến sachenspire@gmail.com để được hỗ
qFVUY4d. Bạn là một người tiêu dùng nhưng không biết trên bao bì từ Hết hạn tiếng anh là gì. Bạn muốn tìm hiểu chi tiết về từ Hết hạn trong tiếng anh kèm đó là một số ví dụ Anh Việt. Cùng học kiến thức từ vựng Hết hạn tiếng anh là gì qua bài chia sẻ bên dưới. Hết Hạn trong Tiếng Anh là gì Hết hạn Expire Ngoài ra, một cụm khác cũng được sử dụng phổ biến với nghĩa “Hết hạn” đó là cụm “Out of date”. Nếu phải sử dụng từ “Hết hạn” nhiều trong câu nói, hãy đừng quên sử dụng cụm “Out of day” để phong phú hóa vốn từ của bạn. Hết hạn tiếng anh là gì – Khái niệm, Định nghĩa Thông tin chi tiết của từ Từ loại của Expire Verb động từ Cách phát âm của Expire Theo Anh Anh /ɪkˈspaɪər/ Theo Anh Mỹ /ɪkˈspaɪr/ Lưu ý Từ Expire không chỉ mang nghĩa là “Hết hạn” mà từ này còn được hiểu theo một số nghĩa khác như Tiêu tan; Tắt hơi; Thở ra. Để bổ sung thêm kiến thức về từ Expire, chúng ta hãy cùng tham khảo thêm một số từ loại khác và một số cụm thông dụng của Expire. Từ loại khác và Cụm thông dụng Nghĩa tiếng việt Expiry; Expiration n Hết thời hạn; Sự hết hạn Expiry date; Expiration date Ngày hết hạn Time until expiration Thời gian cho đến khi hết hạn Expiration time Thời gian hết hạn Expiration cycle Chu kỳ hết hạn Ví dụ Anh Việt Dưới đây là một số ví dụ Anh Việt mà chọn lọc để giúp bạn học nhồi được tốt hơn từ vựng Hết hạn tiếng anh là gì. Hết hạn tiếng anh là gì – Một số ví dụ Anh Việt cụ thể Ví dụ 1 In going over the contract, I found that the options expire on July first, instead of August first, as he said. Dịch nghĩa Khi xem lại hợp đồng, tôi thấy rằng các tùy chọn sẽ hết hạn vào tháng Bảy trước, thay vì đầu tiên là tháng Tám, như anh ấy nói. Ví dụ 2 Our tenancy of Achree does not expire till the end of October, and nothing, therefore, need be decided now Dịch nghĩa Hợp đồng thuê Achree của chúng tôi không hết hạn cho đến cuối tháng 10, và do đó, không có gì cần phải được quyết định ngay bây giờ Ví dụ 3 It is important to dispose of the water that has been stored in PET bottles beyond the expiration date because harmful chemicals may leach from the plastic. Dịch nghĩa Điều quan trọng là phải vứt bỏ nước đã được bảo quản trong chai PET quá hạn sử dụng vì các hóa chất độc hại có thể rỉ ra từ nhựa. Ví dụ 4 Some grocery stores donate leftover food for example, deli foods and bread past their expiration date to homeless shelters or charity kitchens. Dịch nghĩa Một số cửa hàng tạp hóa tặng thức ăn thừa ví dụ, thức ăn nguội và bánh mì đã quá hạn sử dụng cho các nhà tạm trú cho người vô gia cư hoặc bếp ăn từ thiện. Ví dụ 5 An American option gives the holder the right to exercise at any point up to and including the expiry time formula. Dịch nghĩa Quyền chọn kiểu Mỹ cung cấp cho người nắm giữ quyền thực hiện bất kỳ thời điểm nào cho đến và bao gồm cả công thức thời gian hết hạn. Ví dụ 6 When shall we regain our kingdom after the expiry of the term of our banishment? Dịch nghĩa Khi nào chúng ta lấy lại vương quốc của mình sau khi hết thời hạn bị trục xuất? Hết hạn tiếng anh là gì – Một số ví dụ Anh Việt cụ thể Ví dụ 7 Copyrights have not expired, and will not expire, so long as Congress is free to be bought to extend them again. Dịch nghĩa Bản quyền chưa hết hạn và sẽ không hết hạn, miễn là Quốc hội có thể mua miễn phí để gia hạn lại. Ví dụ 8 Public Domain Day is an observance of when copyrights expire and works enter into the public domain Dịch nghĩa Ngày miền công cộng là ngày tuân theo thời điểm bản quyền hết hạn và các tác phẩm được đưa vào miền công cộng Ví dụ 9 That it shall expire by its own limitation, in say two or three years, unless experience demands its re-enactment. Dịch nghĩa Rằng nó sẽ hết hạn theo giới hạn riêng của nó, nói cách khác là hai hoặc ba năm, trừ khi kinh nghiệm yêu cầu tái sử dụng. Ví dụ 10 The futures trading is cash settled on expiry date taking WTI crude or Brent crude settlement price as reference. Dịch nghĩa Giao dịch tương lai được thanh toán bằng tiền mặt vào ngày hết hạn, lấy giá thanh toán dầu thô WTI hoặc dầu thô Brent làm tham chiếu. Một số từ vựng liên quan Bảng dưới là một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến nghĩa “Hết hạn” trong tiếng việt mà bạn có thể tham khảo thêm Từ vựng tiếng anh Nghĩa tiếng việt Period Kỳ hạn Quota Hạn ngạch Date of manufacture Ngày sản xuất Duration Thời hạn End day Cuối ngày Used time Thời gian sử dụng Hết hạn tiếng anh là gì chắc có lẽ bạn đã có câu trả lời cho mình. Trong tiếng anh, có một từ và một cụm chỉ nghĩa “Hết hạn” đó là Expire và Out of date. Expire là một động từ được sử dụng phổ biến hơn và ngoài ra từ này còn có một số nghĩa khác như Tiêu tan, Tắt thở. Hy vọng với chia sẻ của bạn đã nắm cho mình một số kiến thức từ vựng và biết được trên bao bì sản xuất Hết hạn tiếng anh là gì.
HomeTiếng anhNgày Hết Hạn Sử Dụng Tiếng Anh Là Gì, Hết Hạn In English, Hết Hạn Trong Tiếng Tiếng Anh Hạn ѕử dụng ᴠiết tắt tiếng anh là gì? Mỹ phẩm haу các ѕản phẩm chăm ѕóc da cũng quan trọng như thực phẩm bạn ăn ᴠậу. Nếu ѕản phẩm bạn ѕử dụng hết hạn dùng haу cận date ѕẽ ảnh hưởng lớn tới làn da của bạn. Vì ᴠâу khi chọn mua mỹ phẩm ᴠiệc làm cần thiết chính là хem ngàу ѕản хuất cũng như hạn dùng được in trên bao bìEXP là gì?EXP là tên ᴠiết tắt của Eхpirу date có nghĩa là hạn ѕử dụng. Hạn ѕử dụng thường được in trên nắp hoặc đáу bao bì. Với các ѕản phẩm dạng tuýp thì hạn ѕử dụng ᴠà ngàу ѕản хuất thường được dập nổi trên phần đế tuýp. Một ѕố ѕản phẩm không in cụ thể hạn ѕử dụng mà ѕẽ khi dựa theo ѕố tháng, ѕố năm tính từ ngàу ѕản хuất. Ví dụ Hạn ѕử dụng 36 tháng kể từ ngàу ѕản хuấtNgoài ra một ѕố dòng mỹ phẩm thường có 2 kí hiệu ѕản phẩm ngoài EXP còn có thêm kí hiệu BE/BE. Bạn đang хem Xem thêm Xem thêm Vậу BBE/BE là gì?BBE/BE là tên ᴠiết tắt của Beѕt before, có nghĩa là thời hạn chất lượng ѕản phẩm được duу trì, có nghĩa tương đương ᴠới hạn ѕử dụngVậу nên nếu trên bao bì được ghi Eхp bbe thì có nghĩa là hạn ѕử dụng của ѕản phẩm là ngàу 14 tháng 05 năm 2016Tuу nhiênTrong một ѕố trường hợp các bạn lại có thể gặp một ѕố kí tự lạ trên ѕản phẩm của mình. Ví dụ như ”0516LJ14”Với các kí tự nàу thì ѕẽ được hiểu như ѕau– 2 kí tự đầu tiên là tháng ѕản хuất 05 – 2 kí tự tiếp theo là năm ѕản хuất 16 – 2 kí tự tiếp là mã ѕản phẩm LJ – 2 kí tự cuối cùng chính là ngàу ѕản хuất 14 Vậу bạn ѕẽ hiểu hạn ѕử dụng của ѕản phẩm là ngàу 14 tháng 05 năm 2016 Hạn ѕử dụng ᴠiết tắt tiếng anh là gì? MFG là gì?MFG là tên ᴠiết tắt của Manufacturing Date có nghĩa là ngàу ѕản хuất. Cũng giống như hạn ѕử dụng, ngàу ѕản хuất của ѕản phẩm cũng được in trên nắp, thân hoặc đế của ѕản phẩm. Tùу thuộc ᴠào ѕản phẩm hãng, ѕản хuất mà MFG được ghi theo thứ tự ngàу-tháng-năm haу năm-tháng-ngàуLưu ý ᴠới hạn ѕử dụng ѕản phẩmĐặc trưng của một ѕố ѕản phẩm chính là hạn ѕử dụng trước khi mở nắp ᴠà ѕau khi mở nắp. Đâу là một trong những chú ý rất quan trọng bạn cần biết, ᴠì một ѕố ѕản phẩm ѕau khi mở nắp tiếp хúc ᴠới không khí thành phần bị thaу đổi ᴠà có hạn dùng ngắn hơn ѕo ᴠới hạn dùng được in trên bao bì. Nếu bạn không biết được ᴠà dùng ѕản phẩm khi đã quá hạn ѕẽ gâу ra những hậu quả nghiệm trọng. Dưới đâу là bảng tổng hợp thời gian ѕử dụng thích hợp cho từng loại mỹ phẩm mà mình ѕưu tầm được để các bạn tham khảo nhéQua bài ᴠiếtHạn ѕử dụng ᴠiết tắt tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài khóa liên quan Mỹ phẩm haу các ѕản phẩm chăm ѕóc da cũng quan trọng như thực phẩm bạn ăn ᴠậу. Nếu ѕản phẩm bạn ѕử dụng hết hạn dùng haу cận date ѕẽ ảnh hưởng lớn tới làn da của bạn. Vì ᴠâу khi chọn mua mỹ phẩm ᴠiệc làm cần thiết chính là хem ngàу ѕản хuất cũng như hạn dùng được in trên bao bìEXP là gì?EXP là tên ᴠiết tắt của Eхpirу date có nghĩa là hạn ѕử dụng. Hạn ѕử dụng thường được in trên nắp hoặc đáу bao bì. Với các ѕản phẩm dạng tuýp thì hạn ѕử dụng ᴠà ngàу ѕản хuất thường được dập nổi trên phần đế tuýp. Một ѕố ѕản phẩm không in cụ thể hạn ѕử dụng mà ѕẽ khi dựa theo ѕố tháng, ѕố năm tính từ ngàу ѕản хuất. Ví dụ Hạn ѕử dụng 36 tháng kể từ ngàу ѕản хuấtNgoài ra một ѕố dòng mỹ phẩm thường có 2 kí hiệu ѕản phẩm ngoài EXP còn có thêm kí hiệu BE/ đang хem Hết hạn ѕử dụng tiếng anh là gì Xem thêm Ngành Điện Tử Công Nghiệp Là Gì ? Học Điện Tử Công Nghiệp Có Dễ Tìm Việc? Xem thêm Nghĩa Tình Thái Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tình Thái Trong Tiếng Việt Vậу BBE/BE là gì?BBE/BE là tên ᴠiết tắt của Beѕt before, có nghĩa là thời hạn chất lượng ѕản phẩm được duу trì, có nghĩa tương đương ᴠới hạn ѕử dụngVậу nên nếu trên bao bì được ghi Eхp bbe thì có nghĩa là hạn ѕử dụng của ѕản phẩm là ngàу 14 tháng 05 năm 2016Tuу nhiênTrong một ѕố trường hợp các bạn lại có thể gặp một ѕố kí tự lạ trên ѕản phẩm của mình. Ví dụ như ”0516LJ14”Với các kí tự nàу thì ѕẽ được hiểu như ѕau– 2 kí tự đầu tiên là tháng ѕản хuất 05 – 2 kí tự tiếp theo là năm ѕản хuất 16 – 2 kí tự tiếp là mã ѕản phẩm LJ – 2 kí tự cuối cùng chính là ngàу ѕản хuất 14 Vậу bạn ѕẽ hiểu hạn ѕử dụng của ѕản phẩm là ngàу 14 tháng 05 năm 2016MFG là gì?MFG là tên ᴠiết tắt của Manufacturing Date có nghĩa là ngàу ѕản хuất. Cũng giống như hạn ѕử dụng, ngàу ѕản хuất của ѕản phẩm cũng được in trên nắp, thân hoặc đế của ѕản phẩm. Tùу thuộc ᴠào ѕản phẩm hãng, ѕản хuất mà MFG được ghi theo thứ tự ngàу-tháng-năm haу năm-tháng-ngàуLưu ý ᴠới hạn ѕử dụng ѕản phẩmĐặc trưng của một ѕố ѕản phẩm chính là hạn ѕử dụng trước khi mở nắp ᴠà ѕau khi mở nắp. Đâу là một trong những chú ý rất quan trọng bạn cần biết, ᴠì một ѕố ѕản phẩm ѕau khi mở nắp tiếp хúc ᴠới không khí thành phần bị thaу đổi ᴠà có hạn dùng ngắn hơn ѕo ᴠới hạn dùng được in trên bao bì. Nếu bạn không biết được ᴠà dùng ѕản phẩm khi đã quá hạn ѕẽ gâу ra những hậu quả nghiệm trọng. Dưới đâу là bảng tổng hợp thời gian ѕử dụng thích hợp cho từng loại mỹ phẩm mà mình ѕưu tầm được để các bạn tham khảo nhéQua bài ᴠiếtHạn ѕử dụng ᴠiết tắt tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài khóa liên quan About Author admin
Khi điều này xảy ra, thêm một năm làm thời gian chuyển you transfer a domain to Google Domains during the auto-renew grace period, because the transfer cancels the previous sẽ được thông báo trước khi thanh toán vàYou will be notified before you checkout,Là sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình học Danh dựhoặc tương đương tại một trường Đại học ở Úc không quá 3 năm trước ngày hết hạn đăng an international student who has completed an honours orCRM chứa dữ liệu tiếp thị cho phép nhóm Marketing xây dựng danh sách khách hàng hiện tại đang nằm trong vùng không gia hạn để nhắm mục tiêu bởi các chiến dịch tiếp thị contain valuable renewal marketing data like subscription expiration dates and service call conversations, allowing marketing teams to build lists of existing customers at risk for non-renewal that should be targeted by renewal marketing miền của bạn đã hết hạn đăng ký trong khoảng thời gian lâu hơn thời gian gia hạn 30 ngày đối với hầu hết miền, thì bạn thường phải trả thêm phí để khôi phục miền hết hạn. for restoring the expired khách hàng không gia hạn đăng ký kịp thời, họ vẫn có thể dùngIf a customer doesn't renew their subscription in time,Com công bố thông tin liên lạc của người đăng ký,tạo tên miền và ngày hết hạn và các thông tin khác trong danh sách WHOIS ngay sau khi một tên miền được đăng to publish the registrant's contact information,domain creation and expiration dates and other information in the WHOIS listing as soon as a domain is có bao nhiêu quốc gia đã được chỉ định cho đăng ký quốc tế nhãn hiệu sử dụng hệ thống Madrid, và điện tử cho tất cả hoặc bất kỳ quốc gia nào được chỉ định;No matter how many Contracting Parties have been included in the international registration of a mark using the Madrid system,there will be just one single expiry date and the registration can be renewed simplyand also electronically for all or any of the Contracting Parties included in the registration; thư trả lời tự động của bạn sẽ gửi email được kích hoạt nếu người đó chưa sử dụng mã khuyến mãi của anh ấy. your autoresponder should send out a triggered email if the person has not used his promo code tên miền đều có hồ sơ công khai có thể truy cập bao gồm thông tin cá nhân của chủ sở hữu như tên chủ sở hữu, số liên lạc,Every domain name has a publicly accessible record that includes the owner's personal information such as owner name, contact number, mailing address,Người ta không thể đăng ký một tên miền trọn đời, nhưng bạn có thể tiếp tục gia hạn tên miền trước ngày hết cannot register a domain name for a lifetime, but you may continue to renew the domain name before its expiration kiểm tra hết hạn miền của chúng tôi sẽ cho bạn biết nếu miền khả dụng và cung cấp cho bạn một liên kết để mua nó,Our domain expiration checker will tell you if the domain is availableand give you a link to purchase it,Tập đoàn này vẫn đang tiếp tục cân nhắc về việc muacổ phần tại Sabeco bởi vẫn chưa hết thời hạn đăng ký ngày 17/ 12.Ví dụ, giả sử danh sách gửithư của bạn là dành cho những người đăng ký nhận bản tin, và tệp dữ liệu của bạn có chứa một cột gọi là NgàyHếtHạn, cột này lưu ngày hết hạn của mỗi đăng example, suppose your mailinglist is for subscribers to your newsletter, and your data file includes a column, called ExpireDate, which stores the date that each subscription bạn chèn một trường ExpireDate» trong tài liệu chính của nhãn trước khi bạn chạy hợp nhất,mỗi người đăng ký sẽ nhìn thấy ngày hết hạn của riêng mình trên nhãn gửi thư của you insert anExpireDate» field in the label main document before you run the merge,subscribers will each see their own expiration date on their mailing dụnếu bạn đã cung cấp chiết khấu cho việc đăng ký và ngày hết hạn đang đến gần, trả lời tự động của bạn sẽ gửi một email kích hoạt nếu người đó chưa sử dụng mã khuyến mại của example, if you have offered a discount for signing up and the expiration date is nearing, your autoresponder should send out a triggered email if the person has not used his promo code nhãn hiệu Hong Kong quy định đăng ký nhãn hiệu đã hết hạn vẫn phải được sử dụng làm căn cứ từ chối đối với đơn đăng ký lại nhãn hiệu đó trong vòng 1 năm sau ngày hết hạn, trừ trường hợp Cơ quan nhãn hiệu có căn cứ để tin rằng nhãn hiệu hết hạn đã không được sử dụng thực sự ở Hong Kong trong vòng 2 năm ngay liền trước ngày đó[ 3].Hong Kong Trademark Law requires that an expired mark use as a ground for refusal of an application for re-registration of such expired mark within one year after the expiry date, unless the Trademark Office has the ground to believe that the expired mark was not used in good faith in Hong Kong within 2 years right before that hợp nhãn hiệu đã đăng ký hết hạn và cần được tiếp tục, người đăng ký nhãn hiệu phải trải qua các thủ tục gia hạn trong vòng 12 tháng trước ngày hết the registered trademark expires and needs to be continued, the trademark registrant shall go through the renewal formalities within 12 months before the expiry cũng có thể gia hạn tên miền MIỄN PHÍ trong vòngYou can renew FREENếu bạn được liệt kê là POR của khách hàng, khách hàng và bạn sẽ bắt đầu nhận được thông báo gia hạn đăng ký trong vòng 60 ngày, 30 ngày, 7 ngày,The customer and you, if you are listed as the customer's POR, start receiving subscription renewal notices 60 days, 30 days, 7 days,
Hết hạn tiếng anh Bạn là một người tiêu dùng nhưng không biết trên bao bì từ Hết hạn tiếng anh là gì. Bạn muốn tìm hiểu chi tiết về từ Hết hạn trong tiếng anh kèm đó là một số ví dụ Anh Việt. Cùng học kiến thức từ vựng Hết hạn tiếng anh là gì qua bài chia sẻ bên dưới. Hết Hạn trong Tiếng Anh là gì Hết hạn Expire Ngoài ra, một cụm khác cũng được sử dụng phổ biến với nghĩa “Hết hạn” đó là cụm “Out of date”. Nếu phải sử dụng từ “Hết hạn” nhiều trong câu nói, hãy đừng quên sử dụng cụm “Out of day” để phong phú hóa vốn từ của bạn. Hết hạn tiếng anh là gì – Khái niệm, Định nghĩa Thông tin chi tiết của từ Từ loại của Expire Verb động từ Cách phát âm của Expire Theo Anh Anh /ɪkˈspaɪər/ Theo Anh Mỹ /ɪkˈspaɪr/ Lưu ý Từ Expire không chỉ mang nghĩa là “Hết hạn” mà từ này còn được hiểu theo một số nghĩa khác như Tiêu tan; Tắt hơi; Thở ra. Để bổ sung thêm kiến thức về từ Expire, chúng ta hãy cùng tham khảo thêm một số từ loại khác và một số cụm thông dụng của Expire. Từ loại khác và Cụm thông dụng Nghĩa tiếng việt Expiry; Expiration n Hết thời hạn; Sự hết hạn Expiry date; Expiration date Ngày hết hạn Time until expiration Thời gian cho đến khi hết hạn Expiration time Thời gian hết hạn Expiration cycle Chu kỳ hết hạn Ví dụ Anh Việt Dưới đây là một số ví dụ Anh Việt mà chọn lọc để giúp bạn học nhồi được tốt hơn từ vựng Hết hạn tiếng anh là gì. Hết hạn tiếng anh là gì – Một số ví dụ Anh Việt cụ thể Ví dụ 1 In going over the contract, I found that the options expire on July first, instead of August first, as he said. Dịch nghĩa Khi xem lại hợp đồng, tôi thấy rằng các tùy chọn sẽ hết hạn vào tháng Bảy trước, thay vì đầu tiên là tháng Tám, như anh ấy nói. Ví dụ 2 Our tenancy of Achree does not expire till the end of October, and nothing, therefore, need be decided now Dịch nghĩa Hợp đồng thuê Achree của chúng tôi không hết hạn cho đến cuối tháng 10, và do đó, không có gì cần phải được quyết định ngay bây giờ Ví dụ 3 It is important to dispose of the water that has been stored in PET bottles beyond the expiration date because harmful chemicals may leach from the plastic. Dịch nghĩa Điều quan trọng là phải vứt bỏ nước đã được bảo quản trong chai PET quá hạn sử dụng vì các hóa chất độc hại có thể rỉ ra từ nhựa. Ví dụ 4 Some grocery stores donate leftover food for example, deli foods and bread past their expiration date to homeless shelters or charity kitchens. Dịch nghĩa Một số cửa hàng tạp hóa tặng thức ăn thừa ví dụ, thức ăn nguội và bánh mì đã quá hạn sử dụng cho các nhà tạm trú cho người vô gia cư hoặc bếp ăn từ thiện. Ví dụ 5 An American option gives the holder the right to exercise at any point up to and including the expiry time formula. Dịch nghĩa Quyền chọn kiểu Mỹ cung cấp cho người nắm giữ quyền thực hiện bất kỳ thời điểm nào cho đến và bao gồm cả công thức thời gian hết hạn. Ví dụ 6 When shall we regain our kingdom after the expiry of the term of our banishment? Dịch nghĩa Khi nào chúng ta lấy lại vương quốc của mình sau khi hết thời hạn bị trục xuất? Hết hạn tiếng anh là gì – Một số ví dụ Anh Việt cụ thể Ví dụ 7 Copyrights have not expired, and will not expire, so long as Congress is free to be bought to extend them again. Dịch nghĩa Bản quyền chưa hết hạn và sẽ không hết hạn, miễn là Quốc hội có thể mua miễn phí để gia hạn lại. Ví dụ 8 Public Domain Day is an observance of when copyrights expire and works enter into the public domain Dịch nghĩa Ngày miền công cộng là ngày tuân theo thời điểm bản quyền hết hạn và các tác phẩm được đưa vào miền công cộng Ví dụ 9 That it shall expire by its own limitation, in say two or three years, unless experience demands its re-enactment. Dịch nghĩa Rằng nó sẽ hết hạn theo giới hạn riêng của nó, nói cách khác là hai hoặc ba năm, trừ khi kinh nghiệm yêu cầu tái sử dụng. Ví dụ 10 The futures trading is cash settled on expiry date taking WTI crude or Brent crude settlement price as reference. Dịch nghĩa Giao dịch tương lai được thanh toán bằng tiền mặt vào ngày hết hạn, lấy giá thanh toán dầu thô WTI hoặc dầu thô Brent làm tham chiếu. Một số từ vựng liên quan Bảng dưới là một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến nghĩa “Hết hạn” trong tiếng việt mà bạn có thể tham khảo thêm Từ vựng tiếng anh Nghĩa tiếng việt Period Kỳ hạn Quota Hạn ngạch Date of manufacture Ngày sản xuất Duration Thời hạn End day Cuối ngày Used time Thời gian sử dụng Hết hạn tiếng anh là gì chắc có lẽ bạn đã có câu trả lời cho mình. Trong tiếng anh, có một từ và một cụm chỉ nghĩa “Hết hạn” đó là Expire và Out of date. Expire là một động từ được sử dụng phổ biến hơn và ngoài ra từ này còn có một số nghĩa khác như Tiêu tan, Tắt thở. Hy vọng với chia sẻ của bạn đã nắm cho mình một số kiến thức từ vựng và biết được trên bao bì sản xuất Hết hạn tiếng anh là gì.
Duới đây là các thông tin và kiến thức về ngày hết hạn tiếng anh hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng Hết Hạn trong Tiếng Anh là gìThông tin chi tiết của từVí dụ Anh ViệtMột số từ vựng liên quan Dưới đây là danh sách Ngày hết hạn tiếng anh hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng Bạn là một người tiêu dùng nhưng không biết trên bao bì từ Hết hạn tiếng anh là gì. Bạn muốn tìm hiểu chi tiết về từ Hết hạn trong tiếng anh kèm đó là một số ví dụ Anh Việt. Cùng học kiến thức từ vựng Hết hạn tiếng anh là gì qua bài chia sẻ bên dưới. Hết Hạn trong Tiếng Anh là gì Hết hạn Expire Ngoài ra, một cụm khác cũng được sử dụng phổ biến với nghĩa “Hết hạn” đó là cụm “Out of date”. Nếu phải sử dụng từ “Hết hạn” nhiều trong câu nói, hãy đừng quên sử dụng cụm “Out of day” để phong phú hóa vốn từ của bạn. Hết hạn tiếng anh là gì – Khái niệm, Định nghĩa Thông tin chi tiết của từ Từ loại của Expire Verb động từ Cách phát âm của Expire Theo Anh Anh /ɪkˈspaɪər/ Theo Anh Mỹ /ɪkˈspaɪr/ Lưu ý Từ Expire không chỉ mang nghĩa là “Hết hạn” mà từ này còn được hiểu theo một số nghĩa khác như Tiêu tan; Tắt hơi; Thở ra. Để bổ sung thêm kiến thức về từ Expire, chúng ta hãy cùng tham khảo thêm một số từ loại khác và một số cụm thông dụng của Expire. Từ loại khác và Cụm thông dụng Nghĩa tiếng việt Expiry; Expiration n Hết thời hạn; Sự hết hạn Expiry date; Expiration date Ngày hết hạn Time until expiration Thời gian cho đến khi hết hạn Expiration time Thời gian hết hạn Expiration cycle Chu kỳ hết hạn Ví dụ Anh Việt Dưới đây là một số ví dụ Anh Việt mà chọn lọc để giúp bạn học nhồi được tốt hơn từ vựng Hết hạn tiếng anh là gì. Hết hạn tiếng anh là gì – Một số ví dụ Anh Việt cụ thể Ví dụ 1 In going over the contract, I found that the options expire on July first, instead of August first, as he said. Dịch nghĩa Khi xem lại hợp đồng, tôi thấy rằng các tùy chọn sẽ hết hạn vào tháng Bảy trước, thay vì đầu tiên là tháng Tám, như anh ấy nói. Ví dụ 2 Our tenancy of Achree does not expire till the end of October, and nothing, therefore, need be decided now Dịch nghĩa Hợp đồng thuê Achree của chúng tôi không hết hạn cho đến cuối tháng 10, và do đó, không có gì cần phải được quyết định ngay bây giờ Ví dụ 3 It is important to dispose of the water that has been stored in PET bottles beyond the expiration date because harmful chemicals may leach from the plastic. Dịch nghĩa Điều quan trọng là phải vứt bỏ nước đã được bảo quản trong chai PET quá hạn sử dụng vì các hóa chất độc hại có thể rỉ ra từ nhựa. Ví dụ 4 Some grocery stores donate leftover food for example, deli foods and bread past their expiration date to homeless shelters or charity kitchens. Dịch nghĩa Một số cửa hàng tạp hóa tặng thức ăn thừa ví dụ, thức ăn nguội và bánh mì đã quá hạn sử dụng cho các nhà tạm trú cho người vô gia cư hoặc bếp ăn từ thiện. Ví dụ 5 An American option gives the holder the right to exercise at any point up to and including the expiry time formula. Dịch nghĩa Quyền chọn kiểu Mỹ cung cấp cho người nắm giữ quyền thực hiện bất kỳ thời điểm nào cho đến và bao gồm cả công thức thời gian hết hạn. Ví dụ 6 When shall we regain our kingdom after the expiry of the term of our banishment? Dịch nghĩa Khi nào chúng ta lấy lại vương quốc của mình sau khi hết thời hạn bị trục xuất? Hết hạn tiếng anh là gì – Một số ví dụ Anh Việt cụ thể Ví dụ 7 Copyrights have not expired, and will not expire, so long as Congress is free to be bought to extend them again. Dịch nghĩa Bản quyền chưa hết hạn và sẽ không hết hạn, miễn là Quốc hội có thể mua miễn phí để gia hạn lại. Ví dụ 8 Public Domain Day is an observance of when copyrights expire and works enter into the public domain Dịch nghĩa Ngày miền công cộng là ngày tuân theo thời điểm bản quyền hết hạn và các tác phẩm được đưa vào miền công cộng Ví dụ 9 That it shall expire by its own limitation, in say two or three years, unless experience demands its re-enactment. Dịch nghĩa Rằng nó sẽ hết hạn theo giới hạn riêng của nó, nói cách khác là hai hoặc ba năm, trừ khi kinh nghiệm yêu cầu tái sử dụng. Ví dụ 10 The futures trading is cash settled on expiry date taking WTI crude or Brent crude settlement price as reference. Dịch nghĩa Giao dịch tương lai được thanh toán bằng tiền mặt vào ngày hết hạn, lấy giá thanh toán dầu thô WTI hoặc dầu thô Brent làm tham chiếu. Một số từ vựng liên quan Bảng dưới là một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến nghĩa “Hết hạn” trong tiếng việt mà bạn có thể tham khảo thêm Từ vựng tiếng anh Nghĩa tiếng việt Period Kỳ hạn Quota Hạn ngạch Date of manufacture Ngày sản xuất Duration Thời hạn End day Cuối ngày Used time Thời gian sử dụng Hết hạn tiếng anh là gì chắc có lẽ bạn đã có câu trả lời cho mình. Trong tiếng anh, có một từ và một cụm chỉ nghĩa “Hết hạn” đó là Expire và Out of date. Expire là một động từ được sử dụng phổ biến hơn và ngoài ra từ này còn có một số nghĩa khác như Tiêu tan, Tắt thở. Hy vọng với chia sẻ của bạn đã nắm cho mình một số kiến thức từ vựng và biết được trên bao bì sản xuất Hết hạn tiếng anh là gì.
Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Ngày hết hạn trong một câu và bản dịch của họ Tuy nhiên, bạn nên luôn luôn lưu ý ngày hết hạn trên bao bì sản should always consider the expire date on the package Change] bên cạnh ngày hết hạn của cặp chìa khóa của cannot been used after lựa chọn của Châu Âu chỉBảo quản glucagon ở nhiệt độ phòng và được ghi nhớ ngày hết hạn. Kết quả 1494, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Ngày hết hạn Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt
ngày hết hạn tiếng anh là gì