Nghĩa là gì: cope cope /koup/ danh từ (tôn giáo) áo lễ (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn. the cope of night: trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối; nắp khuôn đúc (như) coping (kỹ thuật) cái chao, cái chụp. ngoại động từ. khoác áo lễ (cho giáo sĩ) xây vòm; xây mái (một bức tường deal with sth. — phrasal verb with deal verb uk / diːl / us past tense and past participle dealt. to do something in order to achieve something or in order to solve a problem: A few minor technical problems will have to be dealt with. khoác áo lễ (cho giáo sĩ) xây vòm. xây mái (một bức tường) nội động từ. (+ over) lồi ra (như phần trên cùng của tường) (+ with) đối phó, đương đầu. to cope with difficulties: đương đầu với những khó khăn. bán khuôn trên. 1 /ˈkoʊpɪŋ/. 2 Thông dụng. 2.1 Danh từ. 2.1.1 (kiến trúc) mái tường, đầu tường (phần trên cùng của tường) 3 Chuyên ngành. 3.1 Xây dựng. 3.1.1 bản phủ. 3.1.2 đỉnh tường. 3.1.3 gáy tường. cope with nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cope with giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cope with. Từ điển Anh Anh - Wordnet. cope with. Similar: meet: satisfy or fulfill. meet a need. Copium là gì? Copium là 1 từ ghép của các từ "cope" (đương đầu) và "opium" (chất gây nghiện), thường được dùng để mô tả 1 loại thuốc hư cấu nhằm giúp người sử dụng có thể vượt qua được khó khăn, mất mát. Thuật ngữ này thường được gắn với hình ảnh st4XI. Get the Reddit app Log In Log in to Reddit Open settings menu Log In / Sign Up Advertise on Reddit We can't escape them, but we must cope with ta không thể trốn tránh chúng được nhưng chúng ta phải đối đầu với model cope with Huge boner in her tight đông mô hình cope với to boner trong cô ấy chặt chẽ will help them cope with real life more girl Sara Seori can hardly cope with sin desiresAnySex7 Seori khó có thể đương đầu với những ham muốn về tội lỗiAnySex7 tôi không thực sự thành meetin với những người should understand that sooneror later your child will have to cope with harsh realities of life without your nên hiểu rằng sớm haymuộn con bạn sẽ phải đối mặt với thực tế khắc nghiệt của cuộc sống mà không có sự giúp đỡ của there are some things you can do to minimize and cope with mắn thay, có rất nhiều điều bạn có thể làm để giảm thiểu và ứng phó với to say, the economy has had to cope with growing defense spending for more than sixty cần phải nói, kinh tế Hoa Kỳ đã phải đối đầu với chi phí quốc phòng gia tăng hơn sáu mươi năm US economy has had to cope with growing defence spending for more than 60 tế Hoa Kỳ đã phải đối đầu với chi phí quốc phòng gia tăng hơn sáu mươi năm there is any religion that could cope with the modern scientific needs,….Nếu có một tôn giáo nào có thể đáp ứng với nhu cầu khoa học hiện đại,I have a dream, a song to sing, to help me cope with anything- có một giấc mơ, một bài ca để hát To help me cope with a completely newbox and it has to cope with a lot more torque than was the case with the V8.”.Đó là một hộp số hoàn toàn mới và nó phải đáp ứng với nhiều mô- men xoắn hơn hộp số của động cơ V8 trước đây.".I Have A Dream I have a dream,a song to sing To help me cope with anything If….Tôi có một giấc mơ,một bài ca để hát To help me cope with you are in pain that you can't cope with during or after your activity, you will need to see a bạn bị đau mà bạn không thể đối phó trong hoặc sau khi hoạt động, bạn sẽ cần gặp bác egg shipmentsalso would help farmers cope with an oversupply that is depressing lô hàng trứng cũng sẽ áp xuất lên giá to a counselor or therapist may help you cope with the lifestyle changes that come with a Type 2 diabetes chuyện với một cố vấn hay trị liệu có thể giúp có để đối phó với những thay đổi lối sống đếnvới chẩn đoán bệnh tiểu đường tuyp there are several ways to help cope with the disease nhiên, có rất nhiều cách để đối phó với căn bệnh này một cách tự case you can cope with this new lifestyle, then you may start asking yourself the questions mentioned trường hợp bạn có thể vượt qua với cuộc sống mới này, khi đó bạn hãy bắt đầu hỏi bản thân những câu hỏi như đề cập ở therapist can also help them to identify andbuild on their strengths, cope with daily problems, and control their attention and trị liệu có thể cũng giúp chúng tự khẳng định và kiểm soát chú ý và gây know what they are because you have to cope with them measures can help you prevent lupus flares and, should they occur,better cope with the signs and symptoms you….Các biện pháp đơn giản có thể giúp bạn ngăn ngừa bệnh lupus và nếu chúng xảy ra,This class gave me tools to help me cope with my giác ngộ nàyđã giúp tôi đưa ra những cách để đối phó với hoàn cảnh của of Generation Z admit to feeling anxious about something in their daily lives andoften don't seek advice to help them cope with lớn thế hệ Z thừa nhận cảm thấy lo lắng về điều gì đó trong cuộc sống hàng ngày nhưngOne moment, you have nothing, the next, you have more than you can cope khắc trước, bạn chẳng có gì, một khắc sau, bạn đã có nhiều hơn cả những gì bạn có thể đối phó với counseling for anger management focuses on learning specific behavioral skills andways of thinking so you can cope with chung, tư vấn quản lý tức giận tập trung vào học tập các kỹ năng cụ thể vàBy the way, in Denmark, it is home to about 5 million people,and 7 casino barely cope with the influx of cách này, ở Đan Mạch, nó là nhà của khoảng 5 triệu người,There are many resources available to help you and your family cope with the stress of rất nhiều nguồn trợ giúp cho quý vị và gia đình để đối mặt với sự căng thẳng của bệnh ung nervous breakdown happens when stressbuilds up to a level that you can no longer cope with and leads to a mental health lý suy nhược thần kinh xảyra khi căng thẳng tích tụ đến mức độ không còn khả năng đối phó và dẫn đến khủng hoảng sức khỏe tâm he and others who held a connection to this girl must cope with her death and continue on with their giờ anh ta và những người khác phải giữ mối liên quan với cô gái này để đối phó với cái chết của cô và tiếp tục cuộc sống của…. Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Cope" trong các cụm từ và câu khác nhau Q cope with có nghĩa là gì? A to endure someone or something; to manage to deal with someone or something. don't think I can cope with any more trouble. I can't cope with your being late for work same goes to your sentences. Q to cope with có nghĩa là gì? A to face and deal with responsibilities, problems, or difficulties, especially successfully or in a calm or adequate manner After his breakdown he couldn't cope any longer Q cope with có nghĩa là gì? A deal effectively with sth difficult to solve a problem Q to cope with có nghĩa là gì? A It means do deal with something or to continue on despite an obstacle. For instance He is coping with the loss of his dog. Q coping có nghĩa là gì? A to struggle dealing with something. example I'm coping with having a handicapped child. Câu ví dụ sử dụng "Cope" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với coping up. A Ahh, “cooped up” 다른 거예요. 입력 실수 한 줄 알았는데 ㅋㅋ...“I’m tired of being cooped up in the house. I’m going to the beach for some fresh air.”“It’s sad seeing that dog cooped up all day.”“Being cooped up in their cell, prisoners don’t have much else to do but read books.” Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với cope. A We are living in a globally competitive world, thus we must cope up with the ever changing cope up in your studies means to focus on getting your grades better. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "cope" or "cope with". A -I'm trying hard to cope with the loss of my pet. -He tries to cope with his stress with doctor knows how to cope with this emergency situation. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với cope with both. A I've been coping with depressionI've brought both coke and beerI've been coping with the breakup since last week I'm fine. We're both on our way home ✌✌✌ Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với cope with . A "While I read, I had to cope with the dust on my glasses because I did not have a cleaning cloth at the moment.""Sorry son, this just something you will have to cope with.""I am trying to cope with the fact that my mother-in-law is going to be here all week." Từ giống với "Cope" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa cope with và deal with ? A I can't cope with all this extra work, I'm under too much late now, I will deal with it in the morning. Q Đâu là sự khác biệt giữa to cope và to deal ? A cope’ é pra coisas graves mas graves mesmoCope with the loss of a family member’Cope with the aftermath of the storm’ Q Đâu là sự khác biệt giữa cope with và deal with ? A They mean the same thing but “cope” is used with more serious issues, and especially emotional issues. “Deal” can be used for both serious and less serious is hard for a child to cope with divorce. OrIt is hard for a child to deal with parents’ could not cope with his wife’s deathOrHe could not deal with his wife’s less tragic situations, “deal” is more appropriate than “cope”I hate dealing with nasty three older sisters is a lot to deal with!Hope this helps. Q Đâu là sự khác biệt giữa cope và manage ? A To cope is to live with a hardship. I struggle to cope with bad manage is to keep everything controlled, updated, etc. This business takes some time, but it is easy to manage. Q Đâu là sự khác biệt giữa cope with và deal with ? A Usually "cope with" means "적응 해야하는 상황" and "deal with" means "해결 해야 하는 상황"."I need to cope with my life situations or surroundings, but I have deal with my problems first." Bản dịch của"Cope" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? cope bycope with Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? cope A To manage difficult circumstances as best you can. This could be emotional or tangible, like The death of a loved one or money troubles. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? cope A Cope means you have the ability to deal with something difficult or stressful. Example " I can't cope with this stress." "This news is hard to cope with." Những câu hỏi khác về "Cope" Q Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm cope with. A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q I can't cope with you. cái này nghe có tự nhiên không? A Yes that sounds perfect 👍 Q He works so many don't know how he copes with it. cái này nghe có tự nhiên không? A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words cope HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. What is the best way to go to Ninh Binh from Hanoi? Some people say that buses are the best opt... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は閉所恐怖症claustrophobiaです。 me and my friends are planning to travel in Vietnam for 3 days. would like to ask what is the com... 直していただけませんか? Nhờ lễ hội VN, tôi có ck iu hai đứng sau Mono Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 冗談です Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... I wanna write a comment for a singer who came to Japan. Could you please correct my message? Hát ... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Các bạn có thể giải thích [Gây nên] và [Gây ra] khác nhau thế nào với lấy nhiều ví dụ nhất có thể... what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này ㅂ ㅈ ㄷ ㄱ ㅅ ㅛ ㅕ ㅑ ㅐ ㅔ ㅁ ㄴ ㅇ ㄹ ㅎ ㅗ ㅓ ㅏ ㅣ ㅋ ㅌ ㅊ ㅍ ㅠ ㅜ ㅡ ㅃ ㅉ ㄸ ㄲ ㅆ ㅛ ㅕ ㅑ ㅒ ㅖ có nghĩa là gì? Từ này El que no apoya no folla El que no recorre no se corre El que no roza no goza El que no... /koup/ Thông dụng Danh từ tôn giáo áo lễ nghĩa bóng bầu, vòm; áo khoác, màn the cope of night trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối Nắp khuôn đúc như coping kỹ thuật cái chao, cái chụp Ngoại động từ Khoác áo lễ cho giáo sĩ Xây vòm Xây mái một bức tường Nội động từ + over lồi ra như phần trên cùng của tường + with đối phó, đương đầu to cope with difficulties đương đầu với những khó khăn Chuyên ngành Cơ khí & công trình cái trao nửa khuôn trên Xây dựng Khóa rãnh hình V Giải thích EN To join two molded wooden members by a profiling method, in such a way that the joint produced from the two ends resembles a miter joint; if flanges are evident, they can be cut away. Giải thích VN Để nối hai thanh gỗ bằng phương pháp gia công định hình mà mối nối tạo ra bởi hai đầu giống như mối nối bằng mộng. Nếu bích nối được sử dụng, chúng có thể được cắt bỏ. Kỹ thuật chung bán khuôn trên bạt cái chụp cắt làm hòm khuôn trên nửa khuông trên mái đua mái hắc phủ lên vòm Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb battle with , buffet , carry on , confront , deal , dispatch , encounter , endure , face , get a handle on , get by , grapple , hack * , hack it * , handle , hold one’s own , live with , make go of it , make it , make out * , make the grade , pit oneself against , rise to occasion , struggle , struggle through , suffer , survive , tangle , tussle , weather , wrestle , canopy , chapel , cloak , complete , contend , cover , dress , equal , manage , match , notch , strive , vault Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ The offense began to improve at midseason, but the defense found it difficult to cope with new rules intended to open up the passing game. To cope with the strain, hospitals are postponing non-emergency operations to accommodate the dengue patients. He has to cope with malfunctioning equipment, disappearing staff, and a broken popcorn machine, among other headaches. To cope with the increase in traffic this would bring, the station required an extension. A 2006 study found that breastfed babies are better able to cope with stress later in life. in accordance with trạng từbe connected with động từ Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Cope with là gì? Cope with có ý nghĩa gì trong tiếng Anh? Cùng chúng tôi tìm hiểu về định nghĩa, ý nghĩa cùng một vài câu ví dụ đặt câu với cope with trong tiếng Anh ở bài viết dưới đây. Cope with là gì?Cope with là gì? Cope with đồng nghĩaĐặt câu với từ cope withSự khác biệt với deal with và cope with là gìNgữ pháp, cách sử dụng từ Cope + giới từCope with là gì? Cope with trong tiếng Anh có nghĩa là đối phó với hoặc thoả mãn, hoàn thành một cái gì đó. Cope with đồng nghĩaTừ đồng nghĩa Address, contend with, field, grapple with, hack, handle, manage, maneuver, manipulate, negotiate, play, swing, take, treat, bear, bite the bullet, bracebrave, confront, contend, endure, face, go to the mat, grapple with, make a stand, stomach, suffer, sustain, take, từ liên quan Engineer, finesse, jockey, bring off, carry off, carry out, get off, pull, command, direct, guide, steer, control, micromanage, regulate, run, react to, respond to.Cụm từ đồng nghĩa Come to grips with, have a grip trái nghĩa Botch, bungle, foozle, fumble, goof up, louse up, mess up, mishandle, muff, câu với từ cope withNow, who could say she didn’t know how to cope with the real world? – Bây giờ, ai có thể nói rằng cô ấy không biết cách đối phó với thế giới thực?I had begun coping with the white world too late. – Tôi đã bắt đầu đương đầu với thế giới da trắng quá been watching Captain Bugloss and he struck me as a nice enough fellow, conscientious and a bit weak and rather harassed by having more to do than he could really cope with. – Tôi đã theo dõi Thuyền trưởng Bugloss và anh ấy đánh tôi như một người đồng nghiệp tốt bụng, tận tâm và hơi yếu đuối và thà bị quấy rối vì có nhiều việc phải làm hơn là anh ấy thực sự có thể đối would also have to cope with the extreme trauma they had experienced. – Họ cũng sẽ phải đương đầu với những chấn thương tâm lý mà họ đã trải would never be able to cope with being in the woods alone. – Anh ta sẽ không bao giờ có thể đương đầu với việc ở trong rừng một I’m finally going senile, or else it’s my mind’s way of coping with being entirely unchallenged in the present. – Hoặc là cuối cùng tôi cũng già đi, hoặc nếu không thì đó là cách tâm trí của tôi đối phó với việc hoàn toàn không bị thách thức trong hiện can only guess how well, or whether, humanity would cope with such an event. – Chúng ta chỉ có thể đoán được nhân loại sẽ đương đầu với một sự kiện như vậy tốt đến mức dragonflies would do exactly as they were told, but their bodies couldn’t easily cope with cold, and besides, they were tossed about dangerously in the wild wind. – Những con chuồn chuồn sẽ làm đúng như những gì chúng được bảo, nhưng cơ thể chúng không thể dễ dàng chống chọi với cái lạnh, và ngoài ra, chúng còn bị quăng quật một cách nguy hiểm trong cơn gió hoang the greatest faculty our minds possess is the ability to cope with pain. – Có lẽ khả năng tuyệt vời nhất mà tâm trí chúng ta sở hữu là khả năng đối phó với nỗi he stuffed far more of the nuts into his beak than it could cope with. – Hoggish, anh ta nhét nhiều hạt vào mỏ hơn mức nó có thể đối had not been trained to cope with this kind of madness. – Cô đã không được đào tạo để đối phó với loại điên rồ coped with it better than he, some worse. – Một số đối phó với nó tốt hơn anh ta, một số tệ transition to an oxidizing atmosphere posed a supreme crisis in the history of life, and a great many organisms, unable to cope with oxygen, perished. – Sự chuyển đổi sang bầu khí quyển oxi hóa đã đặt ra một cuộc khủng hoảng tối cao trong lịch sử sự sống, và rất nhiều sinh vật, không thể đối phó với oxy, đã bị diệt exhausted to cope with the complexities of the rope work, Fischer slid directly down an adjacent snow slope on his butt. Quá kiệt sức để đối phó với sự phức tạp của công việc dây thừng, Fischer trượt thẳng xuống một dốc tuyết liền kề trên mông của khác biệt với deal with và cope with là gìSự khác biệt với deal with và cope with là gìDeal with được sử dụng với ý nghĩa là đương đầu, hành động để làm một việc gì đó, đặc biệt là để giải quyết một vấn đề Trong những trường hợp này, không thể sử dụng cope with.Ví dụ Nick’s parents had to deal with the mess his friends had made of the living room. – Cha mẹ của Nick đã phải đối mặt với mớ hỗn độn mà bạn bè của anh đã làm trong phòng companies haven’t yet found a way to deal with Internet piracy. – Các công ty thu âm vẫn chưa tìm ra cách đối phó với nạn vi phạm bản quyền responsible for dealing with customer complaints. – Nina chịu trách nhiệm giải quyết các khiếu nại của khách cope with được sử dụng với ý nghĩa là chấp nhận và kiểm soát một tình huống cảm xúc khó khăn để bạn có thể bắt đầu cuộc sống bình thường trở lại bất chấp nó trong trường hợp này bạn cũng có thể sử dụng deal with.Ví dụ He’s finding it hard to deal with the death of his goldfish. – Anh ấy cảm thấy rất khó để đối phó với cái chết của con cá vàng của deals with stress much better than her colleagues. – Cô ấy đối phó với căng thẳng tốt hơn nhiều so với các đồng nghiệp của with thường được sử dụng để nói rằng bản thân đang đối phó với một vấn đề nào đó, nó cũng được sử dụng cho trường hợp bản thân đã đối phó, giải quyết thành công một tình huống khó khăn. Trong khi đó, nghĩa của deal with có nghĩa là chúng ta giải quyết vấn đề hoặc giải quyết một vấn đề, tình huống nào đó. Chúng ta cũng có thể sử dụng từ deal with để nói về việc chúng ta vượt qua hoặc quản lý một tính huống nào đó dù vấn đề vẫn luôn tồn tại. Một trong những đặc điểm quan trọng nhất trong sự khác biệt giữa deal with cùng cope with chính là trong câu sử dụng deal with bắt buộc phải có một đối tượng trong đó tuy nhiên cope with thì lại không cần có đối tượng mới có thể sử dụng. Ngữ pháp, cách sử dụng từ Cope + giới từNgữ pháp, cách sử dụng từ Cope + giới từCoped, coping Động từ được sử dụng mà không có tân đấu tranh hoặc đối phó, đặc biệt là với các điều khoản khá đồng đều hoặc với một số mức độ thành công thường là theo sau. Ví dụ The new heating and cooling system can cope with extremes of temperature much better than the old one. – Hệ thống sưởi và làm mát mới có thể đối phó với nhiệt độ khắc nghiệt tốt hơn nhiều so với hệ thống đối mặt và giải quyết các trách nhiệm, vấn đề hoặc khó khăn, đặc biệt thành công hoặc một cách bình tĩnh hoặc đầy đủ. Ví dụ After his breakdown he couldn’t cope any longer. – Sau khi suy sụp, anh ấy không thể đối phó được đây là tổng hợp những thông tin cơ bản cần biết về cụm từ cope with là gì trong tiếng Anh. Hy vọng rằng thông qua bài viết này các bạn sẽ hiểu hơn về ý nghĩa cùng cách dùng từ cope with trong tiếng thêm Thể dị hợp là gì? Tìm hiểu về thể dị hợp trong sinh học Thắc mắc -Thể dị hợp là gì? Tìm hiểu về thể dị hợp trong sinh họcNhân giống vô tính là gì? Tìm hiểu về nhân giống vô tínhScrunchies là gì? Những sự thật thú vị về scrunchiesSalesforce là gì? Tìm hiểu về nhân viên salesforceCoding convention là gì? Tìm hiểu về coding convention javaTổng hợp thông tin về tính chất của cạnh tranh là gìPanic attack là gì? Triệu chứng, nguyên nhân của panic attack

cope with nghĩa là gì