3. Trung Tâm ILA - Trung Tâm Tiếng Anh Hải Phòng. ILA là trung tâm luôn chú trọng việc duy trì và đảm bảo giữ vững các tiêu chuẩn chất lượng giảng dạy cũng như dịch vụ trước sự cạnh tranh của thị trường. Trung tâm áp dụng tiêu chuẩn chất lượng ILA cho toàn công ty. Và tập trung vào những lĩnh vực then chốt.
Hiểu được điều này, bài viết hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn Top 9 trung tâm tiếng Anh Giao tiếp TPHCM chất lượng nhất. 1. Tiếng Anh giao tiếp là gì? 2. Top 9 Trung tâm tiếng Anh giao tiếp TPHCM chất lượng nhất 2022 2.1. Trung tâm tiếng Anh giao tiếp TPHCM TalkFirst 2.2. British Council 2.3. Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Wall Street English 2.4.
Mỗi khách hàng là một câu chuyện, đó có thể là câu chuyện của sự vượt khó, sự chăm chỉ, tìm tòi học hỏi, hãy tận dụng tối đa và viết content trung tâm tiếng Anh của mình, để chiến lược marketing trở nên hiệu quả, đạt được lượng tiếp cận lớn từ khách hàng mục tiêu. Blog Blog là một trong những dạng content phổ biến nhất hiện nay.
Chất lượng giảng dạy tiếng Anh trẻ em theo tiêu chuẩn NEAS. NEAS đã thẩm định và chứng nhận đạt chuẩn cho Trung tâm tiếng Anh trẻ em ILA. Chúng tôi đã trải qua nhiều công đoạn kiểm tra gắt gao, gồm: - Chuyên gia thẩm định trực tiếp phỏng vấn giáo viên, nhân viên tại ILA
Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề ngành ngôn ngữ anh trong tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ mobitool.net biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: English linguistics là gì, Giới thiệu về ngành Ngôn ngữ Anh bằng tiếng Anh, Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh tiếng Anh là gì, English Linguistics and Literature là gì, Tên ngành Ngôn ngữ Anh, Tại sao không nên học
Việc dạy tiếng Anh cho trẻ em là hết sức thú vị mà giáo viên tại ICS English Thật đáng kinh ngạc khi thấy sự tận tâm của các giáo viên ICS English khi dạy những học viên trẻ tuổi đến từ Châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ La Tinh. Ngay từ 5 giờ sáng, các giáo viên đã sẵn
Ehb6fPK. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. 2. Họ là bậc phụ huynh rất tận tâm. 3. tận tâm chăn chiên Cha trên khắp thế gian. 4. Họ tận tâm thiết lập vương quốc của Chúa. 5. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. 6. Phần chúng con tận tâm giúp chiên thêm mạnh, 7. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. 8. Hoàng Đình Bảo thưa "Thần đâu nỡ không tận tâm. 9. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. 10. Họ tận tâm làm đúng theo sự chỉ đạo của Thầy. 11. Và giờ cô ấy cũng sẽ tận tâm với chư thần. 12. Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm. 13. Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. 14. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. 15. Sự tận tâm của tôi còn sâu sắc hơn lòng kính trọng. 16. Họ là những người tận tâm thiết lập gia đình vĩnh cửu. 17. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. 18. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. 19. Cô ấy vẫn luôn tận tâm với người nghèo và kém may mắn. 20. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA QUÝ MẾN NHỮNG TÔI TỚ TẬN TÂM CỦA NGÀI 21. Chỉ sự tận tâm cho đức vua sánh ngang với nhan sắc ả. 22. Sự chuyên tâm là nỗ lực kiên định, cẩn thận, và tận tâm. 23. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. 24. Đối với Mavi, vũ ba lê cũng đòi hỏi sự tận tâm tương tự. 25. Từ những người thậm chí còn thông minh hơn và tận tâm hơn tôi. 26. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? 27. Rồi tôi bảo họ, tôi cần họ chứng tỏ sự tận tâm của họ. 28. Nhưng nếu bạn tận tâm với nghề của mình, nó nên khiến bạn đau khổ. 29. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. 30. Nhiều bác sĩ tận tâm với bệnh nhân không chút ngần ngại cho truyền máu. 31. Cậu là một cậu bé thông minh và tận tâm với bạn bè của mình. 32. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. 33. Các sinh viên tốt nghiệp từ ELAM rất thông minh, mạnh mẽ và tận tâm. 34. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. 35. Mặt khác, họ tận tâm vâng phục các nhà cầm quyền.—1/11, trang 17. 36. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. 37. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. 38. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. 39. Sự đa cảm của mày, sự tận tâm của mày trong quá khứ... Đã kết thúc. 40. Truyền-đạo 716. Trong hội thánh, một tín đồ đấng Christ có thể bắt đầu tận tâm cẩn thận, nhưng sự tận tâm và lòng nhiệt thành của người ấy có thể suy thoái biến thành sự tự công bình. 41. Cô siêu tận tâm và thích chiếm hữu bạn trai hiện tại của mình-Yoon Chan Young. 42. Sau này về cung làm người hầu phục vụ cho Riliane, rất tận tâm và trung thành. 43. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. 44. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. 45. Những người tận tâm khác được thúc giục để bảo vệ và gìn giữ các biên sử này. 46. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. 47. "Chúng tôi tìm kiếm người thông minh, làm việc chăm chỉ, tận tâm đáng tin cậy, và sôi nổi". 48. Môn xe đạp leo núi ở Israel là điều tôi làm với niềm đam mê và sự tận tâm. 49. 3 Người thầy tài giỏi tận tâm và yêu thương chú ý đến từng người học trò của mình. 50. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm...
Từ điển Việt-Anh tận tình Bản dịch của "tận tình" trong Anh là gì? vi tận tình = en volume_up devotional chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tận tình {tính} EN volume_up devotional Bản dịch VI tận tình {tính từ} tận tình từ khác hết lòng, tận tâm volume_up devotional {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tận tình" trong tiếng Anh tình danh từEnglishsentimentnhiệt tình tính từEnglishwarmenthusiasticardentngười tình danh từEnglishsweetheartđồng tình động từEnglishsecondbạc tình tính từEnglishdisloyalvô tình tính từEnglishunfeelingunknowingnonchalantheartlessaccidentaltính tình danh từEnglishpersonalitytài tình trạng từEnglishablythổ lộ tâm tình tính từEnglishconfidentialgợi tình tính từEnglisheroticsultrydiễm tình danh từEnglishloveân tình danh từEnglishgracehứng tình tính từEnglishhorny Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tẩntẩutẩu thoáttẩytẩy nãotận cùngtận dụngtận hưởng cuộc sốngtận mắt aitận tâm tận tình tập bản đồtập cho đitập dượttập hợptập hợp lạitập hợp lại với nhautập hợp những trang mạng thuộc cùng một miềntập luyệntập quyền trung ươngtập quán commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
The Society is dedicated to serving this greater mission and Plan of dù họ vẫn chi tiêu tiền của bố mẹ, họ vẫn tận tâm trong việc tiết kiệm và lập kế hoạch cho tương they're still spending their parents' money, they're conscientious about saving and planning for the chí bạn muốn trình bày những bước kế tiếp, nếu thích hợp,You may even want to describe next steps, if appropriate,to underscore your commitment to the initiative's mặt cho anh em, tôi cũng xin cảm ơn Ủy ban Giáo hoàng về Bảo vệ Trẻ vị thành niên, Bộ Giáo lý Đức tin và các thành viên của Ban tổ chức vìIn your name, I would also like to thank the Pontifical Commission for the Protection of Minors, the Congregation for the Doctrine of the Faith andthe members of the Organizing Committee for their outstanding and dedicated work in preparing for this thành viên trong công ty luôn nỗ lực và tận tâm trong công việc của mình theo tôn chỉ“ Mang đến những điều tốt đẹp nhất cho khách hàng''.Every staff of the company always makes great effort and dedication in their work according to the principle of"Bring the best to the customers". vụ xuất sắc với các sản phẩm chất lượng ổn định are passionate about providing our customers with outstanding service and the most consistent giống Ace là một Hiệp hội giống câycần sa rất nhiệt tình và tận tâm trongviệc nghiên cứu và bảo tồn cây cần Seeds Are aCannabis Breeders Association that are passionate and dedicated to the study and preservation of the cannabis plant. phát triển, sản xuất và phân phối các bộ thu phát quang để đáp ứng yêu cầu của khách hàng về truyền thông quang. production and distribute the optical transceivers to fulfill customer's requirement on optical Shigeru, giấc mơ này không chỉ đại diện cho khởi nguyên mà cho cả số phận của ông- một động lực khôngngừng để dấn thân vào một đời tận tâm trongviệc theo đuổi sự hoàn Shigeru, the dream represented not just his origins, but his destiny-an unrelenting force that would launch a lifetime of devotion in the pursuit of Creatz3D, đội ngũ chuyên gia của chúng tôi rất tận tâm trongviệc trao quyền cho khách hàng của chúng tôi với kiến thức để tận dụng tối đa công nghệ in 3D hàng đầu của chúng tôi công Creatz3D, our expert team is highly committed in empowering our clients with the knowledge to make the most out of our industry-leading 3D printing luôn luôn lưu ý và tận tâm trong công việc cũng như những tâm trạng khác của ông hài lòng nhất về Sam ở đội ngũ nhân sự, họ chuyên nghiệp,I am most satisfied with SAM staff, professional,Được thành lập từ năm 2002, Tín Phát tự hào đã xây dựng lên một tập thể những con người năng động,Established in 2002, Tin Phat is proud to have built up a team ofdynamic people with high levels of expertise, dedicated in their Bạn làngười có nhiều trải nghiệm, tận tâm và vững vàng trong công nhiên là bạn nhưng motif chung của cả câu chuyện này thì khá là thuyết you are required to work and dedicate yourself to achieving your goals, but the overall motif of this story is quite nhận về tương lai của Câu lạc bộ khi khoác trên mình chiếc áo thi đấu mới,chúng tôi rất vui mừng vì Chevrolet luôn tận tâmtrong việc tôn vinh những giá trị quan trọng của chúng tôi.”.As we look to our future in the new shirts,we are delighted that Chevrolet has been so committed to honouring everything that is so important to our club.”.Nhìn nhận về tương lai của Câu lạc bộ khi khoác trên mình chiếc áo thi đấu mới,chúng tôi rất vui mừng vì Chevrolet luôn tận tâmtrong việc tôn vinh những giá trị quan trọng của chúng tôi.”.As we look to our future in the new shirts,we are delighted that Chevrolet has been so committed to honoring everything that is so important to our club.”.Tuy nhiên, những người mình nhớ nhất là những người tận tâm trong những việc họ the truly great people are those who have others at heart in the things that they Lãnh Đạo, và CB- CNV luôn luôn tận tâmtrong công việc để đáp ứng, thỏa mãn sự hài lòng của khách Board of Management, and our Staff always is dedicated our minds, hearts to fulfill and satisfy the needs of customers. trợ chúng tôi hoàn thành tốt công tác của một chút sáng kiến-và sự sẵn lòng làm việc tận tâmtrong công việc ban đầu chỉ trả lương tối thiểu- bạn có thể bắt đầu thiết lập danh tiếng của mình như một nhân viên có năng lực và tận tâmtrong khi kiếm thêm một số a little initiative- and the willingness to work conscientiously at jobs that initially only pay minimum wage- you can begin to establish your reputation as a competent and dedicated employee while earning some extra tôi kiểm tra hoạt động của Superhost bốn lần một năm,để đảm bảo rằng chương trình nêu bật những người tận tâm nhất trong việc cung cấp sự hiếu khách xuất check Superhosts' activity four times a year,to ensure that the program highlights the people who are most dedicated to providing outstanding tôi kiểm tra hoạt động của Superhost bốn lần một năm,để đảm bảo rằng chương trình nêu bật những người tận tâm nhất trong việc cung cấp sự hiếu khách xuất activities/presence are checked four times a year,to ensure that the program highlights the people who are most dedicated to providing outstanding khen tặng Thốngđốc Vilá cho sự chăm sóc tậntâm trongviệc phục hồi sức khỏe và sức sống của trẻ em Puerto Rico, Sư Phụ đã ban tặng ông Giải Gương Lãnh đạo Sáng ngời Thế commend Governor Vilá for his dedicated care in restoring the health and vitality of Puerto Rico's children, Master awarded him the Shining World Leadership tận tâm trong việc bảo đảm các dịch vụ và hoạt động của mình là dễ sử dụng cho mọi cư dân trong is committed to ensuring its services and activities are accessible to every resident of the thời gian AIS tạm đóng cửa, tôi đã rất tự hào về sự tận tâm trong việc học của các em tại nhà dưới sự dẫn dắt của thầy cô tại this time of school closure, I have been very proud of the children's dedication towards their home learning set by the xin cảm ơn các đội của chúng tôi vì nỗ lực xuất sắc vàcác dịch vụ tận tâm trong việc thiết lập một chuẩn mực trong lĩnh vực bất động sản Hồng Kông”.I thank our teams for their outstanding effort anddedicated services for setting a benchmark in the Hong Kong real estate industry.".Với mỗi bước trên đường sự tận tâm trong việc cam kết cử tri trong những cách mới và đặc biệt làm chắc chắn rằng mọi người sẽ nhận thấy tiến trình bầu cử và những dịch vụ mà chúng tôi cung every step along the way our devotion to engage voters in new and unique ways ensures people are aware of the voting process and the services we ấy đã cangợi chiến thắng của tuyển Iraq trong trận đấu giao hữu và bày tỏ sự sẵn sàng, tận tâm trong việc mở rộng mối quan hệ thân tình giữa Iraq và Ả rập Saudi lên một tầm cao hailed Iraqi's victory[in the friendly match] and expressed his preparedness and commitment to expanding positive relations between Iraq and Saudi Arabia at different levels.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tâm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. I took care of my family. 2. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. Nearly saint-like in his devotion to his master. 3. Hoàng Đình Bảo thưa "Thần đâu nỡ không tận tâm. God forgive me because I cannot forgive myself." 4. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. They are conscientious and upright citizens. 5. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. That's the kind of dedication these people have. 6. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. I could see their commitment and dedication. 7. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. Jesus was eager to bring relief to people who suffered from grievous sicknesses. 8. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? But aren't all the eight vassals serving King Huai of Chu 9. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. But there was something about Erica's death that struck me at the core of my very being. 10. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. The people responded to the call with willingness and devotion. 11. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. A constant cadre of devoted doctors and nurses attended him. 12. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. Love, reverence, service, and devotion for God D&C 2019. 13. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.” 14. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. They are citizens who are peace-loving, conscientious, and respectful toward the authorities.” 15. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core. 16. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. We need devotion in adherence to divinely spoken principles. 17. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers. 18. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm... At the same time a Witness is to give a just day’s work to his employer [and is to] be scrupulously honest . . . 19. Đây là cách FXPRIMUS giúp bạn giao dịch sinh lợi bằng cách hoàn toàn tận tâm vì sự thành công của bạn This is how FXPRlMUS help you to become a profitable trader by being fully engage and totally committed to your success 20. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion. 21. Bà Hội trường nghe tận tâm, cô có thể làm cho không phải đầu cũng không đuôi của những gì cô nghe thấy. Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard. 22. Các anh chị em thân mến, chúng tôi cám ơn sự hỗ trợ, tán trợ và tận tâm của các anh chị em. Dear brothers and sisters, we thank you for your sustaining support and your devotion. 23. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng... tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do Am suddenly hardheaded journalist... ruthlessly committed to promoting justice and liberty. 24. Các người sẽ tận tâm hoàn thành nhiệm vụ của mình mà không đòi hỏi được tưởng thưởng hay đền bù tiền bạc gì. You will faithfully discharge your duties, as such without a recompense or monetary consideration. 25. Nhiều nhà cầm quyền khác cũng đàng hoàng và hành sử uy quyền của họ cách tận tâm So sánh Rô-ma 215. Acts 1812-17 Many other rulers have in an honorable way exercised their authority conscientiously. —Compare Romans 215. 26. Tất cả những anh tín đồ tận tâm đó đáng được chúng ta ủng hộ và kính trọng I Ti-mô-thê 517. All these devoted Christian men deserve our support and respect. —1 Timothy 517. 27. Một cách là Chúa Giê-su tận tâm phụng sự Cha, và đó là điều cốt yếu của việc thờ phượng Đức Chúa Trời. For one thing, Jesus was fully devoted to his Father, and that is the essence of what it means to worship God. 28. Tôi có tận tâm vâng theo luật pháp nhà cầm quyền mặc dù tôi đặt luật pháp của Đức Chúa Trời lên hàng đầu không? Am I conscientiously obeying the laws of Caesar, though putting God’s law first? 29. Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương. A caring nurse may wrap a bandage or a compress around a victim’s injured body part to give it support. 30. Mối quan hệ của họ dựa trên sự tận tâm và tình yêu chân thành mà không phải ai cũng có diễm phúc trải qua được . Their relationship was based on a devotion and passionate affection which not everyone is lucky enough to experience . 31. Việc tận tâm tuân thủ ngày Sa Bát hàng tuần là dấu hiệu của chúng ta cho Chúa biết là chúng ta yêu mến Our devoted weekly observance of the Sabbath is our sign to the Lord that we love 32. Ngoài ra, những người theo chủ nghĩa tự do quốc tế tận tâm hướng tới việc khuyến khích thể chế dân chủ xuất hiện trên toàn cầu. In addition, liberal internationalists are dedicated towards encouraging democracy to emerge globally. 33. Cặp vợ chồng đó tận tâm làm tròn các bổn phận của họ trong Hội Thiếu Nhi, và cả hai trở nên tích cực trong tiểu giáo khu. The husband and wife carried out their Primary duties with dedication, and they both became active in the ward. 34. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. Dad had been a faithful husband, a devoted Latter-day Saint, an avid Scouter, and a wonderful father. 35. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” Ê-sai 322. Ephesians 48, 11 They are conscientious, experienced Christians who sincerely want to be “like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm.” —Isaiah 322. 36. Rủi thay, những bệnh tật này vẫn có thể kéo dài bất chấp các nỗ lực chăm sóc tận tâm của nhiều người, kể cả các thành viên trong gia đình. Unfortunately, these burdens sometimes persist despite the valiant efforts of many kinds of caregivers, including family members. 37. 21 Trông nom chu đáo bao nhiêu người mới đến hội thánh tín đồ đấng Christ là một sự thử thách đòi hỏi các trưởng lão tận tâm phải làm việc nhiều. 21 Faced with the challenge of caring for the throngs of new ones coming into the Christian congregation, conscientious older men have much to do in providing adequate oversight. 38. Hơn thế nữa, cũng như phụ thân, Edward rất tận tâm với hoàng hậu với chung thủy với bà trong suốt thời gian hôn nhân - một vị quân vương hiếm có vào thời điểm đó. Moreover, like his father, Edward was very devoted to his wife and was faithful to her throughout their married lives — a rarity among monarchs of the time. 39. Họ trở nên hững hờ trong việc thờ phượng và sự tận tâm đối với Thượng Đế, lòng họ trở nên chai đá và do đó làm nguy hại cho sự cứu rỗi vĩnh cửu của họ. They became casual in their worship and devotion to God, their hearts became hardened, and they thereby jeopardized their eternal salvation. 40. Thường thường, những nỗ lực đáng khâm phục hay tích cực mà chúng ta tận tâm cống hiến đều có thể quá gần đến nỗi chúng ngăn chặn ánh sáng phúc âm và mang đến bóng tối. Often, admirable or positive endeavors to which we dedicate ourselves can be drawn so close that they blot out gospel light and bring darkness. 41. Đến cuối giáo vụ của mình, kết thúc vào ngày 10 tháng Tám năm 2007, khi ông từ trần vì tuổi già, Chủ Tịch Faust vẫn tận tâm với lời khuyên dạy của Chúa “Hãy chăn những chiên con ta” Giăng 2115. To the end of his ministry, which closed on August 10, 2007, when he died of causes incident to age, President Faust remained devoted to the Lord’s admonition “Feed my lambs” John 2115. 42. 30 Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói hết sức dịu dàng, tựa hồ như một lời thì thầm, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn— 30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul— 43. Khi tận tâm với những khuôn mẫu đơn giản này của vai trò môn đồ, chúng ta làm cho con cái mình có quyền nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và có được sự hướng dẫn và bảo vệ thiêng liêng khi chúng đương đầu với những cám dỗ đầy nguy hiểm của kẻ nghịch thù. As we devote ourselves to these simple patterns of discipleship, we empower our children with the love of the Savior and with divine direction and protection as they face the fierce winds of the adversary.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ We glance at each other for an instant, disquieted. It seems the mill is all they have ever known, though they are seemingly disquieted by their shelter. Naturally, she is rather disquieted and disoriented by her rather sharp, sudden departure and new environs. What profoundly disquieted me was that these statements were put forth to a crowd that included several elementary schoolchildren. The video, self-financed and filmed in just a few long takes, highlights the actor's skill, honed over multiple seasons of 24, to subtly smolder beneath a disquieted countenance. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tận tâm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. I took care of my family . 2. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. Nearly saint-like in his devotion to his master . 3. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. They are conscientious and upright citizens . 4. Hoàng Đình Bảo thưa “Thần đâu nỡ không tận tâm. God forgive me because I cannot forgive myself. ” 5. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. That’s the kind of dedication these people have . 6. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. I could see their commitment and dedication . 7. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. Jesus was eager to bring relief to people who suffered from grievous sicknesses . 8. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? But aren’t all the eight vassals serving King Huai of Chu 9. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. But there was something about Erica’s death that struck me at the core of my very being . 10. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. The people responded to the call with willingness and devotion . 11. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. A constant cadre of devoted doctors and nurses attended him . 12. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. Love, reverence, service, and devotion for God D&C 20 19 . 13. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. Thes e nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care. ” 14. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. They are citizens who are peace-loving, conscientious, and respectful toward the authorities. ” 15. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core . 16. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. We need devotion in adherence to divinely spoken principles . 17. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers . 18. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm… At the same time a Witness is to give a just day’s work to his employer [ and is to ] be scrupulously honest. . . 19. Đây là cách FXPRIMUS giúp bạn giao dịch sinh lợi bằng cách hoàn toàn tận tâm vì sự thành công của bạn This is how FXPRlMUS help you to become a profitable trader by being fully engage and totally committed to your success 20. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion . 21. Bà Hội trường nghe tận tâm, cô có thể làm cho không phải đầu cũng không đuôi của những gì cô nghe thấy. Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard . 22. Các anh chị em thân mến, chúng tôi cám ơn sự hỗ trợ, tán trợ và tận tâm của các anh chị em. Dear brothers and sisters, we thank you for your sustaining tư vấn and your devotion . 23. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng… tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do Am suddenly hardheaded journalist … ruthlessly committed to promoting justice and liberty . 24. Các người sẽ tận tâm hoàn thành nhiệm vụ của mình mà không đòi hỏi được tưởng thưởng hay đền bù tiền bạc gì. You will faithfully discharge your duties, as such without a recompense or monetary consideration . 25. Nhiều nhà cầm quyền khác cũng đàng hoàng và hành sử uy quyền của họ cách tận tâm So sánh Rô-ma 215. Acts 18 12-17 Many other rulers have in an honorable way exercised their authority conscientiously. — Compare Romans 2 15 . 26. Tất cả những anh tín đồ tận tâm đó đáng được chúng ta ủng hộ và kính trọng I Ti-mô-thê 517. All these devoted Christian men deserve our tư vấn and respect. — 1 Timothy 5 17 . 27. Một cách là Chúa Giê-su tận tâm phụng sự Cha, và đó là điều cốt yếu của việc thờ phượng Đức Chúa Trời. For one thing, Jesus was fully devoted to his Father, and that is the essence of what it means to worship God . 28. Tôi có tận tâm vâng theo luật pháp nhà cầm quyền mặc dù tôi đặt luật pháp của Đức Chúa Trời lên hàng đầu không? Am I conscientiously obeying the laws of Caesar, though putting God’s law first ? 29. Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương. A caring nurse may wrap a bandage or a compress around a victim’s injured body toàn thân part to give it tư vấn . 30. Mối quan hệ của họ dựa trên sự tận tâm và tình yêu chân thành mà không phải ai cũng có diễm phúc trải qua được . Their relationship was based on a devotion and passionate affection which not everyone is lucky enough to experience . 31. Việc tận tâm tuân thủ ngày Sa Bát hàng tuần là dấu hiệu của chúng ta cho Chúa biết là chúng ta yêu mến Our devoted weekly observance of the Sabbath is our sign to the Lord that we love Him. 12 32. Ngoài ra, những người theo chủ nghĩa tự do quốc tế tận tâm hướng tới việc khuyến khích thể chế dân chủ xuất hiện trên toàn cầu. In addition, liberal internationalists are dedicated towards encouraging democracy to emerge globally . 33. Cặp vợ chồng đó tận tâm làm tròn các bổn phận của họ trong Hội Thiếu Nhi, và cả hai trở nên tích cực trong tiểu giáo khu. The husband and wife carried out their Primary duties with dedication, and they both became active in the ward . 34. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. Dad had been a faithful husband, a devoted Latter-day Saint, an avid Scouter, and a wonderful father . 35. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” Ê-sai 322. Ephesians 4 8, 11 They are conscientious, experienced Christians who sincerely want to be “ like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm. ” — Isaiah 32 2 . 36. Rủi thay, những bệnh tật này vẫn có thể kéo dài bất chấp các nỗ lực chăm sóc tận tâm của nhiều người, kể cả các thành viên trong gia đình. Unfortunately, these burdens sometimes persist despite the valiant efforts of many kinds of caregivers, including family members . 37. 21 Trông nom chu đáo bao nhiêu người mới đến hội thánh tín đồ đấng Christ là một sự thử thách đòi hỏi các trưởng lão tận tâm phải làm việc nhiều. 21 Faced with the challenge of caring for the throngs of new ones coming into the Christian congregation, conscientious older men have much to do in providing adequate oversight . 38. Hơn thế nữa, cũng như phụ thân, Edward rất tận tâm với hoàng hậu với chung thủy với bà trong suốt thời gian hôn nhân – một vị quân vương hiếm có vào thời điểm đó. Moreover, like his father, Edward was very devoted to his wife and was faithful to her throughout their married lives — a rarity among monarchs of the time . 39. Họ trở nên hững hờ trong việc thờ phượng và sự tận tâm đối với Thượng Đế, lòng họ trở nên chai đá và do đó làm nguy hại cho sự cứu rỗi vĩnh cửu của họ. They became casual in their worship and devotion to God, their hearts became hardened, and they thereby jeopardized their eternal salvation . 40. Thường thường, những nỗ lực đáng khâm phục hay tích cực mà chúng ta tận tâm cống hiến đều có thể quá gần đến nỗi chúng ngăn chặn ánh sáng phúc âm và mang đến bóng tối. Often, admirable or positive endeavors to which we dedicate ourselves can be drawn so close that they blot out gospel light and bring darkness . 41. Đến cuối giáo vụ của mình, kết thúc vào ngày 10 tháng Tám năm 2007, khi ông từ trần vì tuổi già, Chủ Tịch Faust vẫn tận tâm với lời khuyên dạy của Chúa “Hãy chăn những chiên con ta” Giăng 2115. To the end of his ministry, which closed on August 10, 2007, when he died of causes incident to age, President Faust remained devoted to the Lord’s admonition “ Feed my lambs ” John 21 15 . 42. 30 Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói hết sức dịu dàng, tựa hồ như một lời thì thầm, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn— 30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul — 43. Khi tận tâm với những khuôn mẫu đơn giản này của vai trò môn đồ, chúng ta làm cho con cái mình có quyền nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và có được sự hướng dẫn và bảo vệ thiêng liêng khi chúng đương đầu với những cám dỗ đầy nguy hiểm của kẻ nghịch thù. As we devote ourselves to these simple patterns of discipleship, we empower our children with the love of the Savior and with divine direction and protection as they face the fierce winds of the adversary .
tận tâm tiếng anh là gì