As far as có nghĩa là “theo như”, “xa như”. Ví dụ về As far as. As far as I know the movie has got excellent reviews from the film critics. (Theo như tôi được bộ phim đã nhận được đánh giá xuất sắc từ các nhà phê bình phim.) As far as I know, My friend has gone (Theo như tôi biết thì…) As far as I know có nghĩa là gì? As far as I know là thành ngữ được sử dụng rất phổ biến cả trong văn viết và trong giao tiếp hàng ngày với nét nghĩa “Theo tôi được biết”. Thành ngữ này diễn tả sự chắc chắn khi bạn nắm rõ thông tin về một sự việc, sự kiện nào đó 100 hp outboard fuel consumption; catherine engelbrecht; shoot through mesh; esp32 servo h library download; breakers hotel virginia beach va; house with inlaw apartment near me Ý nghĩa của từ n00bsplosion là gì:n00bsplosion nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 1 ý nghĩa của từ n00bsplosion. As well as là gì? Ngoài cụm từ “as far as” thì ta còn một số cụm từ khác có chứa “As…as”.As well as có nghĩa là cũng như và nó tương đương với cụm cấu trúc “Not only… but also”.Ví dụ: He is clever as well as handsome = He is not only clever but also handsome (Anh ấy không những thông minh mà còn đẹp trai). Cấu trúc “as +adj+as” là cụm giới từ thường gặp trong nhiều bài kiểm tra anh văn. Đặc biệt là “As far as, as long as, as soon as…”. lJ3S1GQ. As far as là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa cụm từ “as far as” đúng ngữ pháp, cách sử dụng cụm từ as far as đơn giản ai cũng có thể làm tiếng Anh thì các câu ghép vô cùng đa dạng, cũng có một số cụm từ được ghép với nhau thành nghĩa cố định. Trong đó, không thể không nhắc đến các cụm từ như as soon as, as far as… Vậy để hiểu rõ về as far as là gì và sử dụng như thế nào thì đừng bỏ lỡ bài viết nhé!As far as là gìContent Summary1 Tìm hiểu về nghĩa của as far as là gì ?2 Cách dùng as far as như thế nào ? Được dùng với nghĩa “tốt nhất, không thể tốt hơn” Được dùng với nghĩa “theo như tôi thấy”Tìm hiểu về nghĩa của as far as là gì ?Việc tìm hiểu về các cụm từ, các cấu trúc trong tiếng Anh vô cùng quan trọng để bạn có thể giao tiếp tốt. Trong đó, as far as là gì chính là cấu trúc câu được sử dụng cũng như tìm kiếm nhiều. Cụm từ as far as được ứng dụng vô cùng phổ biến trong các bài tập, cuộc thi hay trong giao tiếp tiếng vì thế mà việc hiểu rõ về nghĩa cũng như cách dùng của as far as rất quan trọng để bạn có thể ứng dụng trong cuộc sống tốt nhất. Với từ as far as này thì nó được hiểu theo nghĩa là “theo như, xa như“.Ví dụ sử dụng cụm từ as far asAs far as I know, Hoang has very difficult circumstances Theo như tôi được biết thì Hoàng có hoàn cảnh rất khó khănAs far as I can tell he’s very healthy Theo như tôi thấy thì anh ấy rất khỏe mạnh.Để biết được cách dùng của as far as thì trước hết chúng ta phải nắm bắt được ý nghĩa của nó. Từ as far as được sử dụng để chỉ mức độ thực hiện cái gì đó. Đồng thời thì as far as còn được dùng để chỉ mức độ cụ thể về sự can thiệp của ai đó. Với cụm từ as far as này thì nó có thể ứng dụng cho nhiều tình huống khác nhau. Nhất là các bài thi toeic, các đoạn văn, trong giao tiếp thì bạn cũng sẽ gặp nhiều trường hợp sử dụng As… As…Cách dùng as far as như thế nào ?Cụm từ as far as được sử dụng phổ biến với nhiều đối tượng, tình huống khác nhau. Trong đó có thể sử dụng cụm từ as far as này như sauĐược dùng với nghĩa “tốt nhất, không thể tốt hơn”Ex It’s a good pen as far as đó là cây bút tốt nhấtĐược dùng với nghĩa “theo như tôi thấy”As far as I can tell, Hoang has tried his best Theo như tôi thấy thì Hoàng đã cố gắng hết sức Như vậy là bạn có thể biết được as far as là gì rồi phải không nào? Đây là cụm từ cố định được dùng nhiều trong giao tiếp, học tập và các công việc trong đời sống. Do đó, khi hiểu rõ về as far as thì bạn cũng sẽ tự tin hơn trong giao tiếp cũng như giúp ích cho cuộc sống của thêm TensorFlow là gì Giải Đáp Câu Hỏi -TensorFlow là gì ? Tìm hiểu ứng dụng và tính năng TensorFlowConduct là gì ? Giải nghĩa từ “conduct” và cách sử dụng từTechcombank là ngân hàng gì ? Tìm hiểu dịch vụ của TechcombankGMV là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa những thông tin về “GMV”Take into account là gì ? Account là gì ? Tìm hiểu ngayValid là gì ? Tìm hiểu rõ nghĩa từ “valid” một cách chi tiếtUrgent là gì ? Giải nghĩa từ “urgent” đúng chuẩn ngữ pháp Trong tiếng Anh có rất nhiều từ ghép với nhau thành một cụm và đi với một nghĩa cố định. Trong đó phải kể đến cụm từ As far as, as soon as… chúng là những cụm từ xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của ngôn ngữ quốc tế. Đang xem As far as là gì? giải nghĩa và cách sử dụng “as far as, as soon as As far as là một cụm từ trong tiếng Anh, nó thường xuất hiện trong những kỳ thi TOEIC và xuất hiện trong văn viết không trạng trọng. As far as có nghĩa là “theo như”, “xa như”. Ví dụ về As far as As far as I know the movie has got excellent reviews from the film critics. Theo như tôi được bộ phim đã nhận được đánh giá xuất sắc từ các nhà phê bình phim. As far as I know, My friend has gone Theo như tôi biết thì… As far as I can see, she is going to fail the exam again this time Theo như tôi có thể thấy, lần này cô ấy sẽ thất bại trong kỳ thi này As far as teacher is concerned the children are hungry Theo như giáo viên thì các em đang đói. Ý nghĩa của as far as Cụm từ này để chỉ đến một mức độ của một cái gì đó, nó phản ánh mức độ của một cái gì đó sẽ được thực hiện. Ngoài ra cách sử dụng của nó còn để chỉ một mức độ cụ thể, nó sử dụng để chỉ sự can thiệp của ai đó hoặc thể hiện sự quan tâm không có giới hạn. Cụm từ As far as được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, nhất là trong thi toeic bạn sẽ gặp rất nhiều cụm từ As… As… Hướng dẫn cách sử dụng cụm as far as Có nhiều cách sử dụng khác nhau, dưới đây sẽ là hướng dẫn những cách sử dụng phổ biến và thường hay gặp nhất trong ngôn ngữ Anh. As far as sb/sth is concerned Về mặt… Ví dụ As far as the doctor is concerned there are too much patient at the moment – về mặt bác sĩ quan tâm hiện tại có rất nhiều bệnh nhân As far as it goes tốt nhất, không thể tốt hơn được nữa It’s a good book as far as it goes. Đó là một cuốn sổ tốt nhất rồi. As far as I can see Theo như tôi thấy As far as i can see there are 10 reasons for this project Theo như tôi thấy có 10 lý do cho dự án này Những cụm từ As…As Ngoài cụm từ As far as trong tiếng Anh còn có nhiều cụm từ đi với từ as. Cùng khám phá những cụm từ sử dụng “as” như dưới đây. Xem thêm Cách Làm Đồ Ăn Hàn Quốc Ngon Dễ Làm, Nổi Tiếng Bạn Nên Thử As well as Cũng như.. Ví dụ She is smart as well as beautiful Cô ấy không những thông minh mà còn xinh gái I feel happy as well as funny Tôi cảm thấy hạnh phúc cũng như phấn khích As long as Miễn là.. Ví dụ You can buy 2 dresses as long as you have enough money Bạn có thể mua 2 cái váy miễn là bạn có đủ tiền You can travel alone as long as you have a phone Bạn có thể đi du lịch một mình miễn là bạn có một chiếc điện thoại As early as Nga từ... As early as the 20th century Ngay từ thế kỷ thứ 20 As early as the first week I got 20 millions Ngay từ tuần đầu tiên tôi đã nhận được 20 triệu As good as Gần như Ví dụ Thao’s Wedding preparation is as good as completed Thảo chuẩn bị cho đám cưới gần như xong The party is as good as started Bữa tiệc giường như mới chỉ bắt đầu As much as cũng chừng ấy, gần như,… Ví dụ She as much as admitted that it was her fault Cô ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của cô ta. As many as có tới… Cụm từ này sử dụng để diễn tả một sự ngạc nhiên của người nghe, người nói khi nhắc về số lượng. Để hiểu rõ hơn, mời bạn theo dõi ví dụ sau. Xem thêm Bot Là Gì? Tại Sao Phải Thu Phí Bot Là Gì ? TrạM Thu Phã­ Bot Lã G㬠There were as many as 300 at the lecture Có tới 300 bài giảng There were as many as 1 ton heroin in bus Có khoảng 1 tấn heroin trên xe buýt As soon as possible Càng sớm càng tốt… Ví dụ Please give me that plan as soon as possible Hãy cho tôi kế hoạch đó càng sớm càng tốt Please give me that money you borrowed as soon as possible Làm ơn trả tôi số tiền bạn đã vay càng sớm càng tốt Lời kết Những cụm từ đi với as… as tưởng chừng như chỉ có một nghĩa, nhưng trong tiếng Anh thì chúng vô cùng đa dạng. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng những cụm từ tương tự, bạn đừng bỏ qua bài viết này này. Trong quá trình đọc bạn hãy tự hình dung trong đầu mình những câu liên quan và hình thành phản xạ đặt câu linh hoạt nhất. As fas as là một trong những cụm từ được sử dụng khá nhiều trong văn viết cũng như văn nói. Chúng ta thường gặp khá nhiều cấu trúc giúp sự chuyển tiếp ý nghĩa được thực hiện một cách khá nhịp nhàng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu được as far as là gì đồng thời phân biệt được cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa chính xác của cụm từ as far as với một số cụm từ tương đồng. As far as you can As far As mang nghĩa Theo như Đây là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi kĩ năng như Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các cụm từ dưới đây. Phân biệt as far as với các cụm từ sau As well as cũng như As long as miễn là As early as ngay từ As good as gần như As much as cũng chần ấy As many as có tới As soon as possible càng sớm càng tốt As far as theo tiếng Anh a. to the degree or extent that Đến mức độ hoặc là mức độ b. to the distance or place of Đến khoảng cách hoặc nơi chốn nào đó c. informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay 2. Informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay Ứng dụng as far as trong giao tiếp As far as trong giao tiếp As far as là một cụm từ được sử dụng khá là phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Với ý nghĩa “theo như” thì nó thường nằm đầu câu và mở đầu sang một lĩnh vực khác hoàn toàn như một lời trích dẫn tiếp theo. Để hiểu hơn thì bạn có thể tham khảo qua các ví dụ dưới đây để dễ dàng hình dung được cách sử dụng trong Tiếng Anh. Ex As far as I know, This company is closed. Theo như tôi biết thì công ty này đã bị đóng cửa Ex As far as benefits This company have best working conditions and high salary. Về mặt phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất. Ex The watchdog insisted that it had followed all leads as far as it could. Cơ quan giám sát nhấn mạnh rằng nó đã đi theo tất cả các khách hàng tiềm năng hết mức có thể. Ex But as far as it goes we applaud it. Nhưng theo như nó đi, chúng tôi hoan nghênh nó Ex We would not go as far as leaving Heathrow. Chúng tôi sẽ không đi theo như Heathrow Ex There are seas of signs, and pink as far as you can see. Đây là biển biển hiệu và màu hồng theo như bạn có thể thấy. There are seas of signs, and pink as far as you can see. Ex As far as we both knew, we had got away with it. Theo như cả hai chúng tôi biết, chúng tôi đã thoát khỏi nó Ex All are welcome, as far as they go. Tất cả đều được chào đón, khi họ đi. Ex That would have been as far as his enthusiasm reached until the club asked him for the sponsorship money earlier than they were supposed to. Đó sẽ là khoảng cách nhiệt tình của anh ấy đạt được cho đến khi câu lạc bộ yêu cầu anh ấy cho tiền tài trợ sớm hơn họ dự định Ex It is probably easier to list the cognitive skills chickens have yet to master, as far as we know. Có lẽ dễ dàng hơn để liệt kê các kỹ năng nhận thức mà gà chưa thành thạo, theo như chúng ta biết Ex Well, they don’t do themselves any favours as far as discipline is concerned. Chà, họ không tự làm bất cứ điều gì liên quan đến kỷ luật. Ex This is good as far as it goes but there is still the matter of interest. Điều này là tốt khi nó đi nhưng vẫn còn vấn đề quan tâm. Ex Just bend over as far as you can with the head tucked under towards your knees. Chỉ cần cúi xuống hết mức có thể với đầu cúi xuống về phía đầu gối của bạn. Ex This is good advice as far as it goes but it does not go nearly far enough. Đây là lời khuyên tốt cho đến nay nhưng nó không đi đủ gần Ex So far so good as far as he is concerned. Cho đến nay là tốt như xa như anh ấy có liên quan. Ex No news is good news as far as we are concerned. Không có tin tức là tin tốt như chúng tôi quan tâm. Ex So it is a win-win as far as we are concerned. Vì vậy, nó là một chiến thắng – thắng theo như chúng tôi quan tâm. So it is a win-win as far as we are concerned. Ex It’s gone well as far as qualification goes. Nó đã đi rất xa khi trình độ chuyên môn đi. Ex Just run as far as you can in 12 minutes. Chỉ cần chạy càng xa càng tốt trong 12 phút. Ex But we might as well not exist as far as you’re concerned. Nhưng chúng tôi có thể không tồn tại như bạn quan tâm. Ex And it went well, as far as these things go. Và nó đã diễn ra tốt đẹp, theo như những điều này đến. Ex All went well as far as Benghazi. Tất cả đã diễn ra tốt đẹp theo như Benghazi Ex Good stuff, as far as it goes. Đồ đạc, thứ tốt nhất. Ex Universal access means arranging training as far as possible so that no group of people are automatically barred by nature of their work or disability. Truy cập toàn cầu có nghĩa là sắp xếp đào tạo càng nhiều càng tốt để không có nhóm người nào tự động bị cấm bởi tính chất công việc hoặc khuyết tật của họ Ex It was the end of the planet as far as I could see. Đó là sự kết thúc của hành tinh xa như tôi có thể thấy. It was the end of the planet as far as I could see. Ex What does worry me, though, as far as his career is concerned are the facts. Điều làm tôi lo lắng, mặc dù, liên quan đến sự nghiệp của anh ấy là sự thật. Ex Yet thousands continue to come – many from as far as 260 miles away. Tuy nhiên, hàng ngàn tiếp tục đi – nhiều từ xa như 260 dặm. Ex As far as many women are concerned, the idea that they might be chosen for any job on the basis of gender alone is galling. Theo như nhiều phụ nữ quan tâm, ý tưởng rằng họ có thể được chọn cho bất kỳ công việc nào chỉ dựa trên giới tính là sự khinh thường. Ex True, many of his reforms haven’t gone as far as many would have liked. Thật vậy, nhiều cải cách của ông đã không theo như nhiều người mong muốn. Ex That, it would appear, is as far as we can take matters at present. Điều đó, nó sẽ xuất hiện, theo như việc chúng ta có thể đưa ra vấn đề hiện tại. Ex As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Theo như nhiều người trong Thành phố quan tâm, đây có thể là ngân hàng an toàn nhất thế giới. As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Ex It was just over, as far as I was concerned. Nó đã kết thúc theo như tôi thấy. Cụm từ đi kèm với as far as As far as I can see Theo tôi thấy Ex As far as I can see there are only two house for this structure. Theo tôi thấy chỉ có hai ngôi nhà được xây dựng theo lối kiến trúc đó As far as it goes Tốt nhất Không thể tốt hơn được nữa Ex It’s a good answer as far as it goes. Nó là một câu trả lời tốt nhất rồi. Từ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as Để hiểu hơn ý nghĩa của các cụm từ trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo một số từ, cụm từ có ý nghĩa tương đương để giúp cho quá trình sử dụng ngôn ngữ thêm phong phú hơn As dull as ditchwater as dull as ditchwater buồn tẻ như nước mương as early as sớm nhất as ever mãi mãi as far as xa như as far as I am concerned theo như tôi quan tâm as far as I can see như tôi có thể thấy as far as I know theo như tôi biết so far as cho đến nay in so far as trong chừng mực as far as I know theo như tôi biết as far as it goes theo như nó đi as far as I can see như tôi có thể thấy Cấu trúc as far as tuy đơn giản, dễ nhớ trong từng trường hợp. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng cụm từ này một cách chính xác tuyệt đối và không nhầm lẫn với các cụm có ý nghĩa tương đương mà chúng tôi vừa nêu thì chúng ta cần phải nắm rõ ngay từng những ví dụ, tránh trường hợp học trước quên sau làm cho việc nắm chắc kiến thức trở nên khó khăn sau một thời gian ôn tập. Tham khảo 1. 2. 3. Cấu trúc “as +adj+as” là cụm giới từ thường gặp trong nhiều bài kiểm tra anh văn. Đặc biệt là “As far as, as long as, as soon as…”. Vậy các cụm từ như As far as là gì? As soon as là gì? nó được dùng như thế nào? Cùng Mstudy tìm hiểu nghĩa và cách dùng đúng của một số cấu trúc “As…as” ngay dưới đây nhé! Contents1 As far as nghĩa là gì? 2 Cách sử dụng thành ngữ As far as 3 Giải nghĩa và các dùng cấu trúc as well as, as soon as, as much as… As well as As long As As good as As early as As much as As many as As if cứ như thể là As far as nghĩa là gì? As far as có nghĩa là “theo như”. Cụm từ As far as được dùng để chỉ mức độ của 1 một việc gì đó sẽ được thực hiện. Nó được sử dụng để chỉ sự can thiệp của ai đó. Ví dụ As far as I know, Ann is the youngest staff at this company. Theo như tôi biết thì… As far as teacher is concerned the children are hungry Theo như giáo viên thì các em đang đói. As far as I can see, she is going to fail the exam again this time. Theo như tôi có thể thấy, lần này cô ấy sẽ bị rớt bài kiểm tra. As far as possible, the police will issue tickets to all speeding drivers.sớm nhất có thể Cách sử dụng thành ngữ As far as As far as được định nghĩa trong Từ điền Cambridge thì nó có 3 trường hợp như sau To the place or point mentioned Giới hạn trong địa điểm đã được đề cập trước đó. Ví dụ We walked as far as the lake. Chúng tôi đã đi bộ dọc bờ hồ As great a distance as 1 khoảng cách rất xa Ví dụ Jame did not walk as far as his friends. Jame không đi bộ được xa như bạn của anh ấy To the extent that trong phạm vi/ mức độ nào đó Ví dụ As far as I know, she is doing well. Theo như tôi biết, cô cấy đang làm rất tốt Ngoài ra còn thành ngữ này còn được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau như As far as I’m concerned có nghĩa là “theo quan điểm của tôi” Ví dụ As far as I’m concerned, it’s a mistake. Theo quan điểm của tôi, đây là một lỗi lầm. Ví dụ There’s no reason to wait, as far as I’m concerned. Tôi nghĩ không cò lý do gì để chờ cả. As far as it goes tốt nhất, không thể tốt hơn được nữa. Ví dụ It’s a good house as far as it goes. Căn nhà này là căn tốt nhất rồi. Giải nghĩa và các dùng cấu trúc as well as, as soon as, as much as… As well as As well as có nghĩa là “Cũng như”, “vừa… vừa” Ví dụ This is good as well as cheap. => Cái này vừa tốt vừa rẻ They never speak as well as parrots. => Chúng không nói tốt như chim vẹt As long As As long as miễn là…, với điểu kiện là Ví dụ I’ve waited as long as i can. => Chị sẽ đợi em cho đến khi không còn đợi được nữa I haven’t known as long as you. => Tôi biết nó chưa lâu bằng anh As good as Định nghĩa gần như, hầu như Ví dụ To give as good as one gets. => ăn miếng trả miếng As early as Định nghĩa ngay từ Ví dụ They may announce the winners as early as tomorrow. => Họ có thể thông báo những người thắng cuộc ngay ngày mai. Ví dụ It was invented as early as the 19th century. => Ngay từ thế kỷ 19 người ta đã phát minh ra nó. As much as Dịch nghĩa cũng chừng ấy, gần như, nhiều như Ví dụ I earn half as much as you. => Thu nhập của tôi bằng phân nửa của anh. Ví dụ He weighs as much as the judge. => Anh ấy cân nặng bằng chánh án. As many as Dịch nghĩa nhiều như Ví dụ You can eat as many as you can. => Cậu có thể ăn nhiều như anh có thể. Ví dụ I think we need to send as many as possible. => Tôi nghĩ chúng ta cần gởi càng nhiều càng tốt. As if cứ như thể là Ví dụ She acts as if she were Queen. => Cô ấy hành xử như thể mình là một Nữ hoàng. Ví dụ As if he’d never existed? => Như thể anh chưa từng tồn tại trên đời này? Trên đây là bài giải thích về nghĩa as far as là gì và cách dùng của các thành ngữ As far as, as well as, as soon as, as if. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình khởi đầu học tiếng Anh của mình. Chắc hẳn những kiến thức về As well as và As far as không còn xa lạ gì với nhiều người. Nhưng còn một số bạn chưa hiểu rõ As well as là gì? As far as là gì? Nếu chưa biết cấu trúc & cách dùng liên quan hãy theo dõi bài học bên dưới. Kiến thức ngữ pháp do IIE Việt Nam sưu tầm và tổng hợp gửi đến các thức về As well as, As far as tiếng AnhContent1 As well As well as là gì? Cách dùng As well A well as có chức năng để liệt kê2 Cấu trúc As well as3 As well as theo sau là Ving4 As far As far as là gì? Cấu trúc As far Cách dùng As far asAs well asAs well as là gì?As well as không những…mà còn, vừa…vừa…, cũng như, chẳng khác gì, và➔ As well as thường là một thành ngữEx She is a dancer as well as a English teacher.Cô ấy là một người múa và là một giáo viên Tiếng Anh– As well as là một từ nối trong câu để liên kết các danh từ, cụm danh từ hay các mệnh đề với My brother as well as my sister is learning History.Anh trai tôi và chị gái tôi đang học Lịch sử– Vị trí As well as thường đứng đầu câu hoặc giữa câuCách dùng As well asA well as có chức năng để liệt kêAs well as = Not only … But alsoCũng như = Không chỉ … mà còn…➔ As well as sử dụng để liệt kê, miêu tả về tính cách của người hoặc vật nhất địnhEx Gin is handsome as well as kind.Gin không chỉ đẹp trai mà còn thông minh= Gin is not only handsome but also kind.Gin không chỉ đẹp trai mà còn thông minh*Note As well as trong trường hợp này dùng để vận dụng cho các bài tập về viết lại câu sao cho nghĩa không well as = AndEx Jim will invite Nam as well as My to his birthday party.Jim sẽ mời Nam và My tới bữa tiệc sinh nhật của anh ấy= Jim will invite Nam and My to his birthday party.Jim sẽ mời Nam và My tới bữa tiệc sinh nhật của anh ấyAs well as dùng khi muốn đề cập đến một chủ đề khác cùng với chủ chủ đề đang được bàn luậnEx A What do you do in your free time?B I usually read Oh! Do you like reading detective books?B Yes, I like it as well as cartoon films.A Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi vậy?B Tôi thường đọc Ồ. Thế bạn có thích đọc những quyển sách trinh thám không?B Tôi có và tôi thích xem phim hoạt hìnhCấu trúc As well asAs well as theo sau là VingAs well as + Ving…Ex Swimming is healthy as well as making you don’t feel tired.Bơi tốt cho sức khỏe cũng như làm bạn không cảm thấy mệt mỏiAs well as kết hợp với VinfAs well as + Vinf…Ex My daungter brushes her teeth as well as go to bed early.Con gái tôi đánh răng và đi ngủ sớmMy daungter brushes her teeth as well as go to bed earlyCuc must complete this project as well as send to me.Cúc phải hoàn thành dự án này và gửi cho tôiAs well as trong sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong câuS1 As well as S2 + Vchia theo S­­1…*Note Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì ta cần chia động từ đằng sau theo chủ ngữ đó và ngược lại với chủ ngữ số nhiều cũng áp dụng theo quy tắc Kiet as well as his girlfriend is going shopping now.Kiệt cùng như bạn gái của cậu ấy đnag đi mua sắm lúc này*Note Trong câu, ta nên đặt vị trí của As well as sau mệnh đề chính. Một số trường hợp chủ ngữ là đại từ, As well as có vị trí đứng sau mệnh đề She can join, as well as Minh. Cô ấy có thể tham gia, cũng như Minh.✅ Xem thêm Cấu trúc As soon as và As long asAs far asAs far as là gì?As far as theo nhưEx They walked as far as the map.Họ đã đi bộ theo như bản đồAs far as I know, my friend will pass the exam easily.Theo như tôi biết, bạn của tôi sẽ vượt qua bài kiểm tra một cách dễ dàngAs far as I know, my friend will pass the exam trúc As far asAs far as I know…Theo như tôi biết…Ex Tinn has complained about this project, as far as I know.Tinn đã phàn nàn về dự án này theo như tôi biếtAs far as I know Sunny is the best student at his class.Theo như tôi biết Sunny là học sinh giỏi nhất lớp anh ấyAs far as + something/ somebody + tobe + concerned/ remember/ see…Theo quan điểm của ai đó/ vật gì về một vấn đề…Ex As far as I can see, his sister has done nothing wrong.Theo quan điểm của tôi, em gái cậu ấy đã không làm điều gì sai tráiCách dùng As far as– As far as được dùng để nói về sự hạn chế can thiệp của ai vào vấn đề As far as I see the drama has got admirable reviews from the film critics. Theo như tôi thấy phim này đã nhận được nhiều đánh giá xuất sắc từ các nhà phê bình phim– Trong trường hợp nói về vấn đề như chừng nào một cái gì đó đi và theo như một cái gì đó có liên quan có nghĩa là liên quan đến một cái gì đó thì ta có thể dùng As far asEx As far as I know, they is safe.Theo như tôi biết, họ đang an toànThật đơn giản chúng ta vừa hoàn thành xong bài học liên quan đến cấu trúc As well as, As far as trong tiếng anh.✅ Xem thêm Have something doneNếu cần bổ sung thêm thông tin vui lòng bình luận bên dưới, rất vui khi nhận được sự đóng góp của các bạn. Ngữ Pháp -Have something done Cấu trúc và ý nghĩaAs soon as, As long as là gì? Cấu trúc, ý nghĩa & cách dùngNeither nor Either or khái niệm, cấu trúc & cách dùngCấu trúc There is There are và Bài tậpCấu trúc Prefer, Would prefer Cách dùng & Bài tậpCấu trúc Càng Càng The more The more Tiếng AnhCách dùng Need cấu trúc và lưu ý khi dùng Need Trong tiếng Anh giao tiếp bạn sẽ thường bất gặp các cụm như As far as, as soon as… Vậy những cụm từ như as far as là gì và chúng được sử dụng như thế nào?Cùng tìm hiểu nhé!As far as có nghĩa là theo như, đây là cụm từ rất thường xuất hiện trong tiếng Anh giao tiếp và các kỳ thi tiếng Anh dụ As far as I know… Theo như tôi biết thì…As well as là gì?Ngoài cụm từ “as far as” thì ta còn một số cụm từ khác có chứa “As…as”.As well as có nghĩa là cũng như và nó tương đương với cụm cấu trúc “Not only… but also”.Ví dụ He is clever as well as handsome = He is not only clever but also handsome Anh ấy không những thông minh mà còn đẹp trai.Bạn đang xem As far as là gì? giải nghĩa và cách sử dụng "as far as, as soon asAs long as là gì?As long as có nghĩa là miễn dụ You may have dessert as long as you eat all vegetables Bạn có thể ăn tránh miệng, miễn là bạn ăn hết tất cả món rau.As early as là gì?As early as có nghĩa là ngay dụ As early as the 20th century Ngay từ thế kỷ 20.As good as là gì?As good as có nghĩa là gần dụ The decorating is as good as finished Phần trang trí gần như đã hoàn tất.Xem thêm Nhóm Biển Báo Nguy Hiểm Có Đặc Điểm Gì ? Nhóm Biển Báo Nguy Hiểm Có Đặc Điểm Nào Sau ĐâyAs much as là gì?As much as có nghĩa là gần như là hoặc cũng chừng dụ He as much as admitted that it was his fault Anh ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của anh ta.As many as là gì?As many as có nghĩa là có tới diễn tả sự ngạc nhiên về số lượng lớn.Ví dụ There were as many as 300 at the soon as possible là gì?As soon as possible có nghĩa là càng sớm càng dụ Please give me that plan as soon as thêm Chuyên Gia Giải Đáp Đàn Ông Quan Hệ Mạnh Có Ảnh Hưởng Gì KhôngKhóa học giúp bạn nhanh chóngLấy lại “gốc” tiếng Anh giao tiếp cho tất cả mọi tin hơn để giao tiếp bằng tiếng Anh thông qua nâng cao phản xạ NGHE và NÓI .Làm quen và bắt nhịp ngôn ngữ một cách dễ dàng và thoải mái cách làm nổi bật bản thân qua khả năng giao được bí quyết để giao tiếp tiếng Anh đúng chuẩn “Công dân toàn cầu”.Đối tượngPhù hợp cho người bận rộn, không sắp xếp thời gian đi học được đều đặnPhù hợp với học sinh, sinh viên cần cải thiện các kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh để tìm kiếm được công việc tốtPhù hợp với nhân viên văn phòng cần bổ sung, cải thiện và nâng cao kỹ năng giao tiếp để hỗ trợ công việc hiệu quả hơnƯU ĐÃI ĐẾN 64%TRỌN BỘ KHÓA HỌC TIẾNG ANH DÀNH CHO NGƯỜI MẤT GỐCGiảng viên Miss Lan Huynh – CEO, Founder và kênh youtube “Talk to Miss Lan”Giảng viên Trương Thảo Lam, cử nhân loại ưu tại Greenwich University, Anh Quốc nhận học bổng toàn phầnGIÁ CHỈ học phí gốc phận tư vấn sẽ liên hệ sớm với bạn. Mọi thông tin chi tiết hơn về khóa học sẽ được tư vấn thông qua cuộc gọi này

as far as nghĩa là gì