Brand Personality ( tính cách tên thương hiệu ) được hiểu là những đặc thù mà tên thương hiệu chiếm hữu giống với một con người. Nói cách khác, đó là những đặc tính mà tên thương hiệu mong ước được nhìn nhận như vui tươi, thân thiện, uy tín hay có nghĩa vụ và trách
Bạn đang quan tâm đến "Chào Cờ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt phải không? Nào hãy cùng TTTD đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!. Có lẽ trong suốt 12 năm học tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, bạn không lạ gì với tiết mục chào cờ
Vui cười: Đặt tên con là gì? Cô gái nọ nổi tiếng là xinh đẹp, thân hình nảy nở rắn chắc, chân dài như người mẫu. Nàng làm bao nhiêu chàng trai si mê ngơ ngẩn. Nàng vẫn còn "nguyên vẹn" được bao lâu với vũ khí "đặt tên con là gì". Một hôm, có buổi dạ hội cô gái xin
Trong tiếng Việt, tên của ông thường được phiên âm từ tiếng Pháp ( Pythagore) thành Pi-ta-go. Thần Số Học (Numerology) là một môn khoa học nghiên cứu về bản thân con người thông qua Họ Tên Và Ngày Sinh của bạn, Thông qua Thần Số Học bạn có thể hiểu sâu về con người bên
Bảng điểm tiếng anh là gì. Bảng điểm là trong những tài liệu quan tiền trọng chứng minh năng lực học hành của học tập sinh, sinh viên sau thời điểm đã dứt khóa học. Vậy bảng điểm giờ đồng hồ Anh là gì? hãy cùng công ty chúng tôi tìm gọi trong nhà để này nhé.
Chính quyền Cuba đã phải nhờ Mỹ chữa cháy kho xăng dầu, cũng như tỏ lòng thương tiếc với Quốc tang của nước Anh. Vậy nếu Trung Quốc và Nga lâm nguy, thì kết cục của Triều Tiên như nào. Lãnh đạo Triều Tiên đã bớt các động thái gây hấn thời gian vừa rồi.
pi0gmDV. Rất nhiều bạn học tiếng Trung muốn biết tên tiếng Trung của mình viết như thế nào? Hoặc khi dịch tên mình ra tên tiếng Trung thì nó có nghĩa là gì? Để giúp các bạn tìm tên dễ hơn, Hicado đã tổng hợp khá đầy đủ tên tiếng Trung dưới đây. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn, cùng tìm hiểu và dịch xem tên tiếng Trung của mình là gì nhé! Tên tiếng Trung cho bé và ý nghĩaTên tiếng Trung hay cho bé traiTên tiếng Trung hay cho bé gáiTên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam và nữTên tiếng Trung ngôn tình hay cho namTên tiếng Trung ngôn tình hay cho nữMột số họ tên hay của người Việt khi dịch sang tiếng TrungHọ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tên tiếng TrungHọ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tên tiếng TrungDanh sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Tên tiếng Trung hay cho bé trai Không chỉ ở Việt Nam, mà ở Trung khi đặt tên con trai. Các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con mình sau này sẽ trở thành một anh tài có khí chất mạnh mẽ, thông minh, thành đạt. Vì thế mà khi đặt tên cho các bé trai, người Trung thường hướng đến những điều tốt đẹp. Với hy vọng mang lại nhiều may mắn và phúc lộc cho đứa trẻ. STT Tên Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa 1 Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái 2 Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc 3 Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý cùng mang một nghĩa tốt đẹp 4 Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa 5 Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh 6 Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt người tài giỏi hay người xuất chúng 7 Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang 8 Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất 9 Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn 10 Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ 11 Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa 12 Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc 13 Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả 14 Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu 15 Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức 16 Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang 17 Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực 18 Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng 19 Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo 20 Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật 21 Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời 22 Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành 23 Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao 24 Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm 25 Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp 26 Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất 27 Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt 28 Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn 29 Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng 30 Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ 31 Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường 32 Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang 33 Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình 34 Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn 35 Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường 36 Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy 37 Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa 38 Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ 39 Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ 40 Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn 41 Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc 42 Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm 43 Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang 44 Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời 45 Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức 46 Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước 47 Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu 48 Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng 49 Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương 50 Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ 51 Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị 52 Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng 53 Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức 54 Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang làm chủ hàng trăm mẫu ruộng 55 Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông 56 Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm 57 Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại 58 Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời 59 Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi 60 Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi 61 Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 …… …… Chiến đấu cho tới cùng Tên tiếng Trung hay cho bé gái Đối với sinh con gái, bất kỳ người dân ở quốc gia nào. Cũng mong muốn con gái mình khi lớn lên sẽ xinh đẹp và hạnh phúc. Đặc biệt là các quốc gia chịu nhiều ảnh hưởng của Nho giáo là Trung Quốc và Việt Nam. Người con gái tốt là phải biết tam tòng tứ đức; công, dung, ngôn, hạnh. Do đó, khi đặt tên cho con gái người ta thường mong muốn chọn một cái tên có sự kết hợp hài hòa cả về nghĩa và sự may mắn. Dưới đây là những tên tiếng Trung dành cho các bé gái mà các bạn có thể tham khảo. STT Tên Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa 1 Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai 2 Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong 3 Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp 4 Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp 5 Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆 vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp 6 Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ 7 Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp 8 Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp 9 Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần 10 Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương 11 Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh 12 Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát 13 Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen 14 Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng 15 Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp 16 Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc 17 Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng 18 Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã 19 Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết 20 Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ 21 Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp 22 Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp 23 Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn 24 Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài 25 Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp 26 Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết 27 Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục 28 Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh 29 Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen 30 Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao 31 Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh 32 Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm 33 Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn 34 Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa 35 Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung 36 Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc 37 Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người 38 Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi 39 Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận 40 Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa 41 Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp 42 Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú 43 Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp 44 Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên 45 Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ 46 Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió 47 Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội 48 Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu 49 Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả 50 Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người 51 Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính 52 Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh 53 Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc 54 Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. 55 Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở 56 Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng 57 Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển 58 Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. 59 Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người 60 Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận 61 Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam và nữ Thông thường trong các bộ truyện ngôn tình Trung Quốc. Các nhân vật chính đều có những cái tên rất hay. Đặc biệt là nam chính thường sẽ có những cái tên chỉ cần nghe thôi đã toát ra được vẻ lạnh lùng, đạo mạo, soái ngất. Còn nữ chính thì sẽ có cái tên mềm mại, nữ tính, mang vẻ thanh băng ngọc khiết. Hãy cùng Hicado cùng đi tìm một cái tên hay và phù hợp với hình tượng mà bạn muốn nhé! Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam Ái Tử Lạp Bạch Đăng Kỳ Bạch Tuấn Duật Cơ Uy An Vũ Phong Bạch Đồng Tử Bạch Vũ Hải Cố Tư Vũ Anh Nhược Đông Bạch Phong Thần Bạch Vĩnh Hy Cẩm Mộ Đạt Đào Âu Dương Dị Bạch Nhược Đông Bạch Thiên Du Cảnh Nhược Đông Âu Dương Hàn Thiên Bạch Liêm Không Bạch Thiển Băng Vũ Hàn Âu Dương Thiên Thiên Bạch Lăng Đằng Bạch Tử Long Băng Tân Đồ Âu Dương Vân Thiên Lưu Tử Hàng Ba Bạch Tử Liêm Băng Liên Bác Nhã Bạch Khinh Dạ Bạch Tử Hy Băng Hàn Chi Trung Bạch Á Đông Bạch Kỳ Thiên Bạch Tử Hàn Bắc Thần Vô Kì Bạch Doanh Trần Bạch Hải Châu Bạch Tử Du Bài Cốt Cửu Hàn Châu Nguyệt Minh Chu Kỳ Tân Chu Trình Tây Hoàng Cửu Minh Tư Hoàng Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Nam Y Chu Vô Ân Cửu Vương Chu Hắc Minh Chu Tử Hạ Chu Y Dạ Châu Khánh Dương Chu Hoàng Anh Chu Thảo Minh Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Đặng Đăng Dạ Tinh Hàm Diệp Chi Lăng Doãn Bằng Dạ Hiên Dạ Thiên Diệp Hàn Phòng Doanh Chính Dạ Hoàng Minh Dạ Thiên Ẩn Tử Diệp Lạc Thần Duy Minh Dạ Nguyệt Dịch Khải Liêm Diệp Linh Phong Dương Diệp Hải Dương Dương Dương Nhất Thiên Đông Hoàng Đông Phương Bất Bại Dương Lâm Nguyệt Đặng Hiểu Tư Đông Bông Độc Cô Thân Diệp Dương Hàn Phong Đặng Dương Đình Duy Vũ Độc Cô Tư Thần Dương Nhất Hàn Dương Tiễn Điềm Y Hoàng Độc Cô Tư Mã Đông Phương Hàn Thiên Giang Hải Vô Sương Hải Lão Hàn Băng Nghi Đông Phương Tử Hạ Tử Băng Hàn Bạo Hàn Băng Phong Đường Nhược Vũ Hà Từ Hoàng Hàn Bảo Lâm Hàn Cửu Minh Hàn Dương Phong Hàn Tuyết Tử Hàn Trạch Minh Hắc Nguyệt Hàn Kỳ Hàn Tử Lam Hắc Diệp Tà Phong Hắc sát Hàn Lam Vũ Hàn Tử Thiên Hắc Hà Vũ Hoàn Cẩm Nam Hàn Nhật Thiên Hàn Thiên Anh Hắc Hồ Điệp Hoàng Gia Hân Hàn Tiết Thanh Hàn Thiên Ngạo Hắc Mộc Vu Huân Bất Đồ Huân Cơ Huân Nguyệt Du Huân Vi Định Huyền Hàm Huân Hàn Trạc Huân Phàm Long Huân Thiên Hàn Huân Vu Nhất Huân Khinh Dạ Huân Từ Liêm Huân Tử Phong Huân Vô Kỳ Huyền Minh Huyết Na Tử Huyết Từ Ca Huyết Tử Lam Huyết Bạch Huyết Ngạn Nhiên Huyết Tư Khả Huyết Tử Thiên Vương Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Ngôn Việt Huyết Tử Lam Huyết Tư Vũ Huyết Thiên Thần Kim Triệu Phượng Khánh Dương Lạc Nguyệt Dạ Huyết Thiên Thần Kha Luân Khinh Hoàng Lam Ly Huyết Vô Phàm Khải Lâm Không Vũ Lam Tiễn Lam Vong Cơ Lãnh Tuyệt Tam Lăng Thần Nam Lâm Thiên Lãnh Hàn Lăng Bạch Ngôn Lăng Triệt Lệnh Băng Lãnh Hàn Thiên Lâm Lăng Phong Sở Lâm Qua Thần Liên Tử Long Trọng Mặc Lục Song Băng Lưu Hàn Thiên Lý Hàn Ân Lục Giật Thần Lữ Tịnh Nhất Qua Lưu Tinh Vũ Lý Hàn Trạc Lục Hạ Tiên Lưu Bình Nguyên Ly Dương Lâm Lý Phong Chi Ẩn Lý Tín Mạc Hàn Lâm Mạc Nhược Doanh Mai Trạch Lăng Lý Thiên Vỹ Mạc Khiết Thần Mạc Phong Tà Mạn Châu Sa Hoàng Lý Việt Mạc Lâm Mạc Quân Nguyệt Mặc Hàn Mặc Hiền Diệu Mặc Tư Hải Minh Hạo Kỳ Nam Lăng Mặc Khiết Thần Mặc Tử Hoa Minh Hạo Vũ Nghịch Tử Mặc Khinh Vũ Mặc Thi Phàm Mộc Khinh Ưu Nguyên Ân Mặc Nhược Vân Dạ Minh Hạ Nam Chí Phong Nguyên Bình Nguyệt Bạch Nguyệt Mặc Nha Phượng Lưu Nhan Tử Khuynh Nguyệt Dực Nguyệt Thiên Nhan Mạc Oa Nhân Thiên Nguyệt Lâm Nguyệt Vọng Nhan Từ Khuynh Nhất Lục Nguyệt Nhất Tiếu Chi Vương Phong Lam La Phú Hào Sát Địch Giả Nhu Bình Phong Thiên Quan Thượng Thần Phong Song Thiên Lãnh Phan Cảnh Liêm Phong Ưu Vô Quân Ngọc Từ Mạc Sở Trí Tu Phi Điểu Phong Vĩ Bắc Quý Thuần Khanh Tát Na Đặc Tư Tiết Triệt Tiểu Thang Viên Túc Lăng Hạ Tử Bạch Ngôn Tiểu Bàng Giải Tiêu Vũ Đạt Tư Âm Tử Cảnh Nam Tiểu Tử Mạn Toàn Phong Thần Dật Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tử Cấm Thụy Tử Dạ Thiên Tử Du Tử Hàng Ba Tử Khướt Thần Tử Dịch Quân Nguyệt Tử Giải Minh Tử Kiều Tử Nhạc Huân Tứ Diệp Thảo Tử Hạ Vũ Tử Kỳ Tân Tử Tinh thần Tử Thiên Tử Thiên Vũ Tử Trạch Tứ Trọng Tường Vy An Thiên Ái Thiên Chỉ Hạc Thiên Nhạc Phong Tử Vĩnh Tuân Thiên Bảo Lâm Thiên Di Thiên Nhi Tử Hàn Thác Bạt Thiên Cửu Chu Thiên Nguyệt Thiên Phong Thiên Thư Ngọc Hân Triệt Vân Thiên Uông Tô Lang Ưu Vô Song Hoàng Vọng Xuyên Mạn Vô Hi Triệt Vô Nguyệt Đông Phương Vu Dịch Vu Tử Ân Vũ Vu Vương Đình Mặc Vương Giải Vương Khuynh Quyết Ngọc Xuân Nguyệt Xung Điền Tổng Tư Yến Vương Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nữ Bạch Tiểu Nhi Diệp Băng Băng Đường Bích Vân Hà Tĩnh Hy Cố Tịnh Hải Đào Nguyệt Giang Gia Linh Hàn Băng Tâm Băng Ngân Tuyết Du Du Lan Hạ Giang Hàn Kỳ Tuyết Cẩn Duệ Dung Đoàn Tiểu Hy Hạ Như Ân Hàn Kỳ Âm Hàn Tiểu Hy Hiên Huyên Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Vị Y Hàn Tĩnh Chi Hồng Minh Nguyệt Lạc Tuyết Giang Lãnh Hàn Băng Hàn Yên Nhi Khả Vi Lãnh Cơ Uyển Liễu Huệ Di Liễu Nguyệt Vân Lục Hy Tuyết Nhã Hân Vy Phan Lộ Lộ Liễu Thanh Giang Minh Nhạc Y Nhạc Y Giang Tạ Tranh Liễu Vân Nguệt Nam Cung Nguyệt Nhược Hy Ái Linh Tà Uyển Như Tuyết Băng Tâm Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thanh Ngân Vân Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Ngột Nhiên Triệu Vy Vân Một số họ tên hay của người Việt khi dịch sang tiếng Trung Họ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tên tiếng Trung Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa Trần Gia Bảo 陈嘉宝 Chén Jiā Bǎo Bảo vật quý giá Nguyễn Minh Nhật 阮明日 Ruǎn Míng Rì Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương Võ Xuân Vũ 武春羽 Wǔ Chūn Yǔ Cánh chim mùa xuân Huỳnh Văn Hùng 黄文雄 Huáng Wén Xióng Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa Trần Nhật Huy 陈日辉 Chén Rì Huī Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương Chu Quang Phúc 朱光福 Zhū Guāng Fú Ánh sáng hạnh phúc Lê Thanh Trường 黎青长 Lí Qīng Cháng Trưởng thành, trẻ trung Cao Minh Đạc 高明铎 Gāo Míng Duó sáng tỏ, rõ ràng Nguyễn Trung Kiên 阮忠坚 Ruǎn Zhōng Jiān Người trung thành, kiên định Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùn Kǎi Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi Họ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tên tiếng Trung Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa Huỳnh Thanh Nhàn 黄青闲 Huáng Qīng Xián Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã Huỳnh Thị Kim Cúc 黄氏金菊 Huáng Shì Jīn Jú Hoa cúc vàng Nguyễn Ngọc Ánh 阮玉映 Ruǎn Yù Yìng Trong trắng đẹp đẽ Mai Phương Thúy 梅芳翠 Méi Fāng Cuì Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy Trần Thị Tuyết Nhung 陈氏雪绒 Chén Shì Xuě Róng Bông tuyết mềm mại Phạm Thị Trà My 范氏茶嵋 Fàn Shì Chá Méi Cây trà Phạm Thị Nhớ 范氏念 Fàn Shì Niàn Nhớ nhung, hoài niệm Đào Thị Thanh Mai 陶氏青梅 Táo Shì Qīng Méi Hoa mai tươi trẻ Trần Thị Mỹ Duyên 陈氏美缘 Chén Shì Měi Yuán Duyên phận tốt đẹp Tạ Gia Huệ 谢嘉惠 Xiè Jiā Huì Ân huệ tốt đẹp Danh sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Ngoài tên tiếng Trung thì việc dịch họ sang tiếng Trung cũng được các bạn độc giả quan tâm và tìm kiếm nhiều. Dưới đây là danh sách những họ khi được dịch sang tiếng Trung mà các bạn có thể tham khảo Họ tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Bang 邦 Bāng Bùi 裴 Péi Cao 高 Gāo Châu 周 Zhōu Chiêm 占 Zhàn Chúc 祝 Zhù Chung 钟 Zhōng Đàm 谭 Tán Đặng 邓 Dèng Đinh 丁 Dīng Đỗ 杜 Dù Đoàn 段 Duàn Đồng 童 Tóng Dương 杨 Yáng Hà 河 Hé Hàm 含 Hán Hồ 胡 Hú Huỳnh 黄 Huáng Khổng 孔 Kǒng Khúc 曲 Qū Kim 金 Jīn Lâm 林 Lín Lăng 陵 Líng Lăng 凌 Líng Lê 黎 Lí Lí 李 Li Liễu 柳 Liǔ Lô 芦 Lú Linh 羚 Líng Lương 梁 Liáng Lưu 刘 Liú Mai 枚 Méi Mông 蒙 Méng Nghiêm 严 Yán Ngô 吴 Wú Nguyễn 阮 Ruǎn Nhan 顏 Yán Ning 宁 Níng Nông 农 Nóng Phạm 范 Fàn Phan 番 Fān Quách 郭 Guō Quản 管 Guǎn Tạ 谢 Xiè Tào 曹 Cáo Thái 太 Tài Thân 申 Shēn Thùy 垂 Chuí Tiêu 萧 Xiāo Tô 苏 Sū Tôn 孙 Sūn Tống 宋 Sòng Trần 陈 Chen Triệu 赵 Zhào Trương 张 Zhang Trịnh 郑 Zhèng Từ 徐 Xú Uông 汪 Wāng Văn 文 Wén Vi 韦 Wēi Vũ Võ 武 Wǔ Vương 王 Wáng Trên đây là danh sách tên tiếng Trung hay và ý nghĩa mà Hicado đã tổng hợp. Giờ đây bạn đã tìm được cho mình một cái tên tiếng Trung phù hợp rồi chứ? Nếu muốn hiểu sâu thêm về cái tên tiếng Trung của mình. Thì bạn hãy phân tích dựa theo nghĩa Hán Việt của nó. Còn nếu dịch sang chữ Trung Quốc bạn hãy dựa vào chữ dịch sang hay nhất của nó rồi hãy dịch sang nhé. Bởi cùng một chữ nhưng có nhiều cách viết khác nhau. Mỗi cách viết lại chứa một ý nghĩa hoàn toàn khác biệt đó! Còn nếu muốn hiểu sâu hơn về tên tiếng Trung của mình. Và đang có ý định học tiếng Trung mà chưa biết học ở đâu? Bắt đầu như thế nào? Thì đừng bỏ qua các khóa học tiếng Trung, học tiếng Trung online bằng phương pháp siêu trí nhớ của Hicado. Chỉ với một khóa học, giúp bạn rút ngắn được từ 1-1,5 năm học tiếng Trung. Cam kết trong 1 năm bạn có thể đạt được HSK5 trở lên. Đồng thời có thể giao tiếp thành thạo bằng tiếng Trung. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn mới học hoặc đang gặp vấn đề trong học tiếng Trung nhé!
Tìm ngoan 乖; 乖乖 tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó. 小寶很乖, 阿姨都喜歡他。 đứa bé này ngoan quá. 這個孩子真乖。 俅; 俅俅 乖巧; 機巧; 機靈 頑固 Tra câu Đọc báo tiếng Anh ngoan- t. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời thường nói về trẻ em. Đứa bé ngoan. 2 cũ. Khôn và giỏi thường nói về phụ nữ. Gái ngoan. Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan cd.. 3 id.; kết hợp hạn chế. Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay 1. Dễ dạy. Cô bé rất ngoan. 2. Khôn và giỏi. Đã gian lại ngoan. Gái ngoan làm quan cho chồng tng. 3. Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.
Họ Ngô Tiếng Trung ❤️️ 150+ Tên Họ Ngô Trung Quốc Hay Nhất ✅ Chia Sẻ Cách Đặt Tên Tiếng Trung Cho Họ Ngô Hay Nhất. Họ Ngô Trong Tiếng Trung Là Gì Những Người Họ Ngô Nổi Tiếng Trung QuốcCách Viết Họ Ngô Trong Tiếng Trung Họ Ngô Dịch Sang Tiếng Trung Quốc Top Các Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Gái Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé TraiNhững Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nam Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nữ Tư Vấn Họ Ngô Tiếng Trung Miễn Phí Họ Ngô Trong Tiếng Trung Là Gì Họ Ngô Trong tiếng Trung là gì? Đây là tên họ của một số nước châu Á, cụ thể là các nước Đông Á như Việt Na, Triều Tiên, Trung Quốc. Họ Ngô với tỉ lệ chiếm 1,3% dân số tại Trung Quốc nên được xem là một họ cũng khá phổ biến. Theo Bách gia tính của Trung Quốc thì họ Ngô đứng ở vị trí thứ sáu. Với số lượng dân số mang họ Ngô khá phổ biến nên cũng không có gì ngạc nhiên khi họ này lại là họ của rất nhiều người nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, dưới đây là một số những người nổi tiếng có ảnh hưởng nhất định đến lịch sử, văn hóa Trung Quốc có mang họ Ngô. Ngô Thái Bá – Đây là người khai lập nước Ngô từ cuối thời nhà Thương sang thời Đông ChuNgô Quảng – Ông là thủ lỉnh quân khởi nghĩa nông dân thời TầnNgô Thiếu Dương – Ông là Tiết độ sứ Chương NghĩaNgô Khởi – Đây là tên của tướng nước Vệ thời Chiến QuốcNgô Ban – Đây là một tướng lĩnh nhà Thục Hán thời Tam QuốcNgô Đạo Tử – Ông là một trong mười vị thánh trong lịch sử Trung QuốcNgô Tam Quế – Ông là tướng giữ Sơn Hải quan của nhà Minh, sau này ở Nhà Thanh ông trở thành Vân Nam vươngNgô Bội Phu – Đây là một Tướng lĩnh quân phiệt thời Trung Hoa Dân QuốcNgô Hóa Văn – Ông từng là Trung tướng Quân đội Quốc Dân Đảng Trung QuốcNgô Nghi – Ông từng là phó thủ tướng của Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung HoaNgô Bang Quốc – Ông từng à Chủ tịch Quốc hội Cộng hòa Nhân dân Trung HoaNgô Đôn Nghĩa – Ông từng là phó Tổng thống Trung Hoa Dân QuốcNgô Chính Long – Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Anh Kiệt – Ông chính là Bí thư thứ nhất Đảng ủy Quân khu Tây TạngNgô Nhĩ Khai Hy – Một nhà chính trị Trung Hoa Dân Quốc nổi tiếngNgô Quan Chính – Ông từng là nhà lãnh đạo cấp cao của Đảng Cộng sản Trung QuốcNgô Kính Tử – Ông là một nhà văn tiêu biểu cho Chủ nghĩa hiện thực nổi tiếng thời nhà ThanhNgô Thừa Ân – Cái tên này có lẽ đã quá nổi tiếng, ông nhà văn, nhà thơ giữa nhà MinhNgô Thanh Nguyên – Ông là kỳ thủ cờ vây mạnh nhất thế kỷ XX Xem thêm 🌿Họ Hồ Tiếng Trung ❤️️ 100+ Tên Họ Hồ Trung Quốc Hay Nhất Cách Viết Họ Ngô Trong Tiếng Trung Cách viết họ Ngô trong tiếng Trung như thế nào? Thông tin đến bạn rằng trong tiếng Trung có hai cách viết đó là giản thể và phồn thể, trong cuộc sống hằng ngày thì người Trung hay dùng giản thể còn khi viết tên họ thì người Trung lại dùng chữ phồn thể. Vậy trong trường hợp này thì chữ họ Ngô được viết như thế nào? Chia sẻ cho bạn là chữ Ngô theo cách viết phồn thể sẽ được viết như sau 吳 Chi tiết cách viết chữ họ Ngô sẽ được hướng dẫn chi tiết trong hình dưới đây. Nhìn vào hình bạn có thể thấy họ Ngô này gồm có 7 nét và là chữ thuộc bộ Khẩu. Để viết được chữ Ngô theo chữ phồn thể thì bạn hãy lần lượt viết các nét từ 1 đến 7 theo số thứ tự được đánh trong hình sau đây nhé! Cách viết họ Ngô Họ Ngô Dịch Sang Tiếng Trung Quốc Họ Ngô dịch sang tiếng Trung Quốc được đọc ra sao? Nếu như ở phần trên thì vừa chia sẻ cho bạn đọc cách viết chi tiết của chữ này thì ngay sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ thêm cách đọc cho bạn cùng biết nhé! Chữ họ Ngô có hai cách viết là phồn thể và giản thể, trong đó giản thể sẽ viết là 吴, phồn thể là 吳, tuy cách viết khác nhau nhưng chúng đều được phát âm là Wú. Chia sẻ thêm 🎯Họ Huỳnh Tiếng Trung ❤️️ 85+ Tên Họ Huỳnh Trung Quốc Hay Top Các Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Bố mẹ nào sinh con cũng muốn đặt cho con một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa. Chính vì vậy nếu trong trường hợp bố họ Ngô mà lại chưa tìm ra được tên nào phù hợp thì hãy tham khảo ngay Top các tên Họ Ngô tiếng Trung đẹp sau đây nhé! Tên đẹp cho bé traiTên đẹp cho bé gáiNgô Quốc VinhNgô Lệ DĩnhNgô Chu ĐanNgô Nhược QuânNgô Đức HoaNgô Chỉ LôiNgô Phức ChânNgô Tổ NhânNgô Dương KhônNgô Khả DoanhNgô Uông PhongNgô Mộng DaoNgô Bách HàoNgô Lệ ViênNgô Nhất ThiênNgô Thư DuyNgô Vinh HạoNgô Hàm VậnNgô Hoàng LỗiNgô Nhất Vi Ngô Nhất LongNgô Tiểu XuyênNgô Chu ThâmNgô Nhã Quân Tiết lộ thêm🔔 Họ Đoàn Tiếng Trung ❤️️ 90+ Tên Họ Đoàn Trung Quốc Hay Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Gái Đừng vội lướt qua bộ sưu tập những tên họ Ngô tiếng Trung đẹp cho bé gái sau đây nhé! Ngô Khánh Hà Đặt tên này vì mong con gái sẽ luôn xinh đẹp, vui vẻ, mang lại niềm vui cho mọi Hoàng Ngân Con gái của mẹ chính là báu vật quý giá. Bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc và giàu Tiểu Ngọc Người con gái xinh đẹp, mong con luôn được tỏa Trân Trân Người con gái thông minh, tài giỏi, được nhiều người yêu Như Tuyết Cô gái mang vẻ đẹp nhẹ nhàng và xinh đẹp như tuyếtNgô Giai Tuệ Con gái của mẹ là người thông minhNgô Nhã Dương Con gái của mẹ giống như ánh nắng mặt trời soi rọi làm mọi người cảm thấy ấm Hàn Huyền Người con gái dịu dàng, mong con sẽ có cuộc sống an nhàn và gặp nhiều thành Tiểu An Đặt tên này vì mong con sẽ có cuộc sống yên bình, nhẹ nhàng và thư tháiNgô Trân Châu Con quý giá giống như chuỗi ngọc Ngô Thư Mai Người con gái xinh đẹp, quyền quý, có một cuộc sống giàu sang và hạnh phúcNgô Tiểu Yến Mong con luôn mạnh mẽ giống như chú chim biển để vượt qua mọi khó khănNgô Hi Văn con gái của mẹ giống như đám mây tươi đẹpNgô Họa Y Người con gái thùy mị, nết na và xinh đẹpNgô Cẩn Mai Cái tên này mang ý nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp như mai như ngọc Chia sẻ thêm 🎯Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ 85+ Tên Họ Nguyễn Trung Quốc Hay Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Trai Tương tự như tên bé gái, nếu bố họ Ngô và đang tìm kiếm tên cho con trai của mình thì đừng nên bỏ qua các gợi ý về tên họ Ngô tiếng Trung đẹp cho bé trai sau đây. Ngô Gia Kiệt Đặt tên này cho con vì mong con sẽ là người thông minh, có ý nghĩa kiên định trong cuộc sốngNgô Hiểu Minh Người con trai thông minh, thấu hiểu đạo lý làm người, mang tấm lòng nhân Thanh Phong cái tên này miêu tả người con trai có tâm hồn trong sáng, làm việc thanh liêm , con giống như cơn gió mát, trong lànhNgô Tú khải Cái tên này tượng trưng cho chàng trai có tính cương trực khẳng kháiNgô Hùng Cường Đặt tên này cho con vì mong con sẽ khỏe mạnh, mạnh mẽNgô Trạch Dương Mong con sẽ giống như biên khơi, tự doNgô Hâm Bằng Đặt theo tên loài chim lớn nhất trong truyền thuyết, uy nghi, quyền lựcNgô Việt Bân Người con trai nho nhã, lịch sự, nhã nhặnNgô Gia Huy Con trai chính là bảo bối của ba mẹNgô Công Thành Đặt tên này vì mong con sẽ luôn đạt được mục đích và những điều mong Tuấn Hào Miêu tả người con trai tài năng và có trí tuệNgô Bách Phước Chàng trai mang nhiều vận may, phước lànhNgô Thái Minh Người con trai hoạt bát, thông minh, lanh lợiNgô Thiệu Huy Đặt tên này cho con vì mong tương lai con sẽ huy hoàng, rực rỡNgô Vỹ Đình Người con trai có tầm vóc vĩ đại, đẹp đẽ, vương giảNgô Nguyên Phong Cái tên này nói lên mong muốn con sẽ luôn biết cách vượt qua sóng gió Có thể tham khảo thêm ➡️ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️ 250 Tên Ý Nghĩa Nhất Những Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nam Tuyển tập những tên tiếng Trung họ Ngô hay cho nam, đặt tên này cho bé trai nhà bạn, sau này chắc hẳn bé sẽ rất thích đấy. Ngô Thiên Chính Ngô Gia Dương Ngô Trạc ThầnNgô Lăng Khiên Ngô Tu LăngNgô Hy ThầnNgô Mạc Thần Ngô Tử Ngôn Ngô Tần Mạc Ngô Quân Dật Ngô Thịnh Hoan Ngô Thiếu PhàmNgô Thừa Hòa Ngô Phùng TuyềnNgô Bắc Nghiêu Ngô Dịch DươngNgô Hoài Vũ Ngô Chính Thần Ngô Phi Mặc Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nữ Khám phá thêm những tên tiếng Trung họ Ngô hay cho nữ, hãy chọn ngay một trong số các tên sau đây để đặt cho “tiểu công chúa” nhà bạn nhé! Ngô Nhược GiaiNgô Vi Vi Ngô Thanh Khê Ngô Trịnh ViNgô Thánh Hâm Ngô Hiểu TôNgô Kiều NhấtNgô Mặc Sênh Ngô Tiêm TiêmNgô Gia Hân Ngô Viên Hỷ Ngô Lạc TranhNgô Phù Hiểu Ngô Mạc NhấtNgô Tuệ TuệNgô Ly TâmNgô Nhậm Dĩnh Ngô Nhân LyNgô Hàn Hạ Ngô Tiểu Yến Tham khảo thêm 🎯Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Con Gái ❤️️200 Tên Ý Nghĩa Nhất Tư Vấn Họ Ngô Tiếng Trung Miễn Phí Nếu gặp vấn đề gì về cách đặt tên con Họ Ngô trong tiếng Trung thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ theo đường link dưới đây để được chúng tôi tư vấn miễn phí nhé! 👉Liên Hệ👈
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm ngoan ngoãn tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ngoan ngoãn trong tiếng Trung và cách phát âm ngoan ngoãn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngoan ngoãn tiếng Trung nghĩa là gì. 恭顺 《恭敬顺从。》thái độ ngoan ngoãn. 态度恭顺。乖乖; 乖; 乖乖儿; 听话 《听从长辈或领导的话。》bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện. 孩子们都乖乖儿地坐着听阿姨讲故事。 俅; 俅俅 《恭顺的样子。》忠顺 《一心顺从今多用于贬义。》温顺 《温和顺从。》规矩 《行为端正老实; 合乎标准或常理。》服服帖帖 《温顺地或谦恭地服从跟随。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngoan ngoãn hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bộ vi xử lý tiếng Trung là gì? vật linh luận tiếng Trung là gì? lăn qua lăn lại tiếng Trung là gì? dậy thì tiếng Trung là gì? quần áo mùa thu tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngoan ngoãn trong tiếng Trung 恭顺 《恭敬顺从。》thái độ ngoan ngoãn. 态度恭顺。乖乖; 乖; 乖乖儿; 听话 《听从长辈或领导的话。》bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện. 孩子们都乖乖儿地坐着听阿姨讲故事。 俅; 俅俅 《恭顺的样子。》忠顺 《一心顺从今多用于贬义。》温顺 《温和顺从。》规矩 《行为端正老实; 合乎标准或常理。》服服帖帖 《温顺地或谦恭地服从跟随。》 Đây là cách dùng ngoan ngoãn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngoan ngoãn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì. Cách tra cả tên và họ Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép lại. Cách tra nhanh Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần. Trước tiên Chinese xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm nhất. Loan 湾 Wān Oanh là gì 莺 Yīng Nhung 绒 róng Trang 妝 Zhuāng Hằng 姮 Héng Tâm 心 xīn Việt 越 yuè Hà 何 hé Hường 紅 hóng Huyền 玄 xuán Yến 燕 yàn Thắm 嘇/深 shēn An 安 ān Khanh 卿 qīng Khương 羌 qiāng Mẫn 愍 mǐn Mến miǎn Toản 鑽 zuàn Trọng 重 zhòng Trường 长 cháng Tên tiếng Trung vần A AN 安 an ANH 英 Yīng Á 亚 Yà ÁNH 映 Yìng ẢNH 影 Yǐng ÂN 恩 Ēn ẤN 印 Yìn ẨN 隐 Yǐn Tên tiếng Trung vần B BA 波 Bō BÁ 伯 Bó BÁCH 百 Bǎi BẠCH 白 Bái BẢO 宝 Bǎo BẮC 北 Běi BẰNG 冯 Féng BÉ 閉 Bì BÍCH 碧 Bì BIÊN 边 Biān BÌNH 平 Píng BÍNH 柄 Bǐng BỐI 贝 Bèi BÙI 裴 Péi Tên tiếng Trung vần C CAO 高 Gāo CẢNH 景 Jǐng CHÁNH 正 Zhèng CHẤN 震 Zhèn CHÂU 朱 Zhū CHI 芝 Zhī CHÍ 志 Zhì CHIẾN 战 Zhàn CHIỂU 沼 Zhǎo CHINH 征 Zhēng CHÍNH 正 Zhèng CHỈNH 整 Zhěng CHUẨN 准 Zhǔn CHUNG 终 Zhōng CHÚNG 众 Zhòng CÔNG 公 Gōng CUNG 工 Gōng CƯỜNG 强 Qiáng CỬU 九 Jiǔ Tên tiếng Trung vần D DANH 名 Míng DẠ 夜 Yè DIỄM 艳 Yàn DIỆP 叶 Yè DIỆU 妙 Miào DOANH 嬴 Yíng DOÃN 尹 Yǐn DỤC 育 Yù DUNG 蓉 Róng DŨNG 勇 Yǒng DUY 维 Wéi DUYÊN 缘 Yuán DỰ 吁 Xū DƯƠNG 羊 Yáng DƯƠNG 杨 Yáng DƯỠNG 养 Yǎng Tên tiếng Trung vần Đ ĐẠI 大 Dà ĐÀO 桃 Táo ĐAN 丹 Dān ĐAM 担 Dān ĐÀM 谈 Tán ĐẢM 担 Dān ĐẠM 淡 Dàn ĐẠT 达 Dá ĐẮC 得 De ĐĂNG 登 Dēng ĐĂNG 灯 Dēng ĐẶNG 邓 Dèng ĐÍCH 嫡 Dí ĐỊCH 狄 Dí ĐINH 丁 Dīng ĐÌNH 庭 Tíng ĐỊNH 定 Dìng ĐIỀM 恬 Tián ĐIỂM 点 Diǎn ĐIỀN 田 Tián ĐIỆN 电 Diàn ĐIỆP 蝶 Dié ĐOAN 端 Duān ĐÔ 都 Dōu ĐỖ 杜 Dù ĐÔN 惇 Dūn ĐỒNG 仝 Tóng ĐỨC 德 Dé Tên tiếng Trung vần G GẤM 錦 Jǐn GIA 嘉 Jiā GIANG 江 Jiāng GIAO 交 Jiāo GIÁP 甲 Jiǎ Tên trong tiếng Trung vần H HÀ 何 Hé HẠ 夏 Xià HẢI 海 Hǎi HÀN 韩 Hán HẠNH 行 Xíng HÀO 豪 Háo HẢO 好 Hǎo HẠO 昊 Hào HẰNG 姮 Héng HÂN 欣 Xīn HẬU 后 hòu HIÊN 萱 Xuān HIỀN 贤 Xián HIỆN 现 Xiàn HIỂN 显 Xiǎn HIỆP 侠 Xiá HIẾU 孝 Xiào HINH 馨 Xīn HOA 花 Huā HÒA 和 Hé HÓA 化 Huà HỎA 火 Huǒ HỌC 学 Xué HOẠCH 获 Huò HOÀI 怀 Huái HOAN 欢 Huan HOÁN 奂 Huàn HOẠN 宦 Huàn HOÀN 环 Huán HOÀNG 黄 Huáng HỒ 胡 Hú HỒNG 红 Hóng HỢP 合 Hé HỢI 亥 Hài HUÂN 勋 Xūn HUẤN 训 Xun HÙNG 雄 Xióng HUY 辉 Huī HUYỀN 玄 Xuán HUỲNH 黄 Huáng HUYNH 兄 Xiōng HỨA 許 许 Xǔ HƯNG 兴 Xìng HƯƠNG 香 Xiāng HỮU 友 You Tên tiếng Trung vần K KIM 金 Jīn KIỀU 翘 Qiào KIỆT 杰 Jié KHA 轲 Kē KHANG 康 Kāng KHẢI 啓 启 Qǐ KHẢI 凯 Kǎi KHÁNH 庆 Qìng KHOA 科 Kē KHÔI 魁 Kuì KHUẤT 屈 Qū KHUÊ 圭 Guī KỲ 淇 Qí Tên tiếng Trung vần L LÃ 吕 Lǚ LẠI 赖 Lài LAN 兰 Lán LÀNH 令 Lìng LÃNH 领 Lǐng LÂM 林 Lín LEN 縺 Lián LÊ 黎 Lí LỄ 礼 Lǐ LI 犛 Máo LINH 泠 Líng LIÊN 莲 Lián LONG 龙 Lóng LUÂN 伦 Lún LỤC 陸 Lù LƯƠNG 良 Liáng LY 璃 Lí LÝ 李 Li Tên tiếng Trung vần M MÃ 马 Mǎ MẠC 幕 Mù MAI 梅 Méi MẠNH 孟 Mèng MỊCH 幂 Mi MINH 明 Míng MỔ 剖 Pōu MY 嵋 Méi MỸ MĨ 美 Měi Tên tiếng Trung vần N NAM 南 Nán NHẬT 日 Rì NHÂN 人 Rén NHI 儿 Er NHIÊN 然 Rán NHƯ 如 Rú NINH 娥 É NGÂN 银 Yín NGỌC 玉 Yù NGÔ 吴 Wú NGỘ 悟 Wù NGUYÊN 原 Yuán NGUYỄN 阮 Ruǎn NỮ 女 Nǚ Tên tiếng Trung vần P PHAN 藩 Fān PHẠM 范 Fàn PHI 菲 Fēi PHÍ 费 Fèi PHONG 峰 Fēng PHONG 风 Fēng PHÚ 富 Fù PHÙ 扶 Fú PHƯƠNG 芳 Fāng PHÙNG 冯 Féng PHỤNG 凤 Fèng PHƯỢNG 凤 Fèng Tên tiếng Trung vần Q QUANG 光 Guāng QUÁCH 郭 Guō QUÂN 军 Jūn QUỐC 国 Guó QUYÊN 娟 Juān QUỲNH 琼 Qióng Tên tiếng Trung vần S SANG 瀧 shuāng SÂM 森 Sēn SẨM 審 Shěn SONG 双 Shuāng SƠN 山 Shān Tên tiếng Trung vần T TẠ 谢 Xiè TÀI 才 Cái TÀO 曹 Cáo TÂN 新 Xīn TẤN 晋 Jìn TĂNG 曾 Céng THÁI 太 tài THANH 青 Qīng THÀNH 城 Chéng THÀNH 成 Chéng THÀNH 诚 Chéng THẠNH 盛 Shèng THAO 洮 Táo THẢO 草 Cǎo THẮNG 胜 Shèng THẾ 世 Shì THI 诗 Shī THỊ 氏 Shì THIÊM 添 Tiān THỊNH 盛 Shèng THIÊN 天 Tiān THIỆN 善 Shàn THIỆU 绍 Shào THOA 釵 Chāi THOẠI 话 Huà THỔ 土 Tǔ THUẬN 顺 Shùn THỦY 水 Shuǐ THÚY 翠 Cuì THÙY 垂 Chuí THÙY 署 Shǔ THỤY 瑞 Ruì THU 秋 Qiū THƯ 书 Shū THƯƠNG 鸧 Cāng THƯƠNG 怆 Chuàng TIÊN 仙 Xian TIẾN 进 Jìn TÍN 信 Xìn TỊNH 净 Jìng TOÀN 全 Quán TÔ 苏 Sū TÚ 宿 Sù TÙNG 松 Sōng TUÂN 荀 Xún TUẤN 俊 Jùn TUYẾT 雪 Xuě TƯỜNG 祥 Xiáng TƯ 胥 Xū TRANG 妝 Zhuāng TRÂM 簪 Zān TRẦM 沉 Chén TRẦN 陈 Chén TRÍ 智 Zhì TRINH 貞 贞 Zhēn TRỊNH 郑 Zhèng TRIỂN 展 Zhǎn TRÚC 竹 Zhú TRUNG 忠 Zhōng TRƯƠNG 张 Zhāng TUYỀN 璿 Xuán Tên tiếng Trung vần U Tên tiếng Trung vần V VĂN 文 Wén VÂN 芸 Yún VẤN 问 Wèn VĨ 伟 Wěi VINH 荣 Róng VĨNH 永 Yǒng VIẾT 曰 Yuē VIỆT 越 Yuè VÕ 武 Wǔ VŨ 武 Wǔ VŨ 羽 Wǔ VƯƠNG 王 Wáng VƯỢNG 旺 Wàng VI 韦 Wéi VY 韦 Wéi Tên tiếng Trung vần Y Ý 意 Yì YÊN 安 Ān YẾN 燕 Yàn Tên tiếng Trung vần X XÂM 浸 Jìn XUÂN 春 Chūn XUYÊN 川 Chuān XUYẾN 串 Chuàn Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của mình. Học tiếng Trung để làm gì ? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người bản địa khi là một phiên dịch tiếng Trung Quốc và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không? Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn Lưu 刘 liú Mạc 莫 mò Mai 梅 méi Nghiêm 严 yán Ngô 吴 wú Nguyễn 阮 ruǎn Phan 翻 fān Phạm 范 fàn Tạ 谢 xiè Tăng 曾 zēng Thạch 石 shí Trần 陈 chén Triệu 赵 zhào Trịnh 郑 zhèng Trương 张 zhāng Văn 文 wén Võ, Vũ 武 wǔ Thái 蔡 cài Phó 副 fù Tôn 孙 sūn Tô 苏 sū Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt Họ của người Trung Quốc AN 安 an ANH 英 yīng Á 亚 Yà ÁNH 映 Yìng ẢNH 影 Yǐng ÂN 恩 Ēn ẤN 印 Yìn ẨN 隐 Yǐn BA 波 Bō BÁ 伯 Bó BÁCH 百 Bǎi BẠCH 白 Bái BẢO 宝 Bǎo BẮC 北 Běi BẰNG 冯 Féng BÉ 閉 Bì BÍCH 碧 Bì BIÊN 边 Biān BÌNH 平 Píng BÍNH 柄 Bǐng BỐI 贝 Bèi BÙI 裴 Péi CAO 高 Gāo CẢNH 景 Jǐng CHÁNH 正 Zhèng CHẤN 震 Zhèn CHÂU 朱 Zhū CHI 芝 Zhī CHÍ 志 Zhì CHIẾN 战 Zhàn CHIỂU 沼 Zhǎo CHINH 征 Zhēng CHÍNH 正 Zhèng CHỈNH 整 Zhěng CHUẨN 准 Zhǔn CHUNG 终 Zhōng CHÚNG 众 Zhòng CÔNG 公 Gōng CUNG 工 Gōng CƯỜNG 强 Qiáng CỬU 九 Jiǔ DANH 名 Míng DẠ 夜 Yè DIỄM 艳 Yàn DIỆP 叶 Yè DIỆU 妙 Miào DOANH 嬴 Yíng DOÃN 尹 Yǐn DỤC 育 Yù DUNG 蓉 Róng DŨNG 勇 Yǒng DUY 维 Wéi DUYÊN 缘 Yuán DỰ 吁 Xū DƯƠNG 羊 Yáng DƯƠNG 杨 Yáng DƯỠNG 养 Yǎng ĐẠI 大 Dà ĐÀO 桃 Táo ĐAN 丹 Dān ĐAM 担 Dān ĐÀM 谈 Tán ĐẢM 担 Dān ĐẠM 淡 Dàn ĐẠT 达 Dá ĐẮC 得 De ĐĂNG 登 Dēng ĐĂNG 灯 Dēng ĐẶNG 邓 Dèng ĐÍCH 嫡 Dí ĐỊCH 狄 Dí ĐINH 丁 Dīng ĐÌNH 庭 Tíng ĐỊNH 定 Dìng ĐIỀM 恬 Tián ĐIỂM 点 Diǎn ĐIỀN 田 Tián ĐIỆN 电 Diàn ĐIỆP 蝶 Dié ĐOAN 端 Duān ĐÔ 都 Dōu ĐỖ 杜 Dù ĐÔN 惇 Dūn ĐỒNG 仝 Tóng ĐỨC 德 Dé GẤM 錦 Jǐn GIA 嘉 Jiā GIANG 江 Jiāng GIAO 交 Jiāo GIÁP 甲 Jiǎ QUAN 关 Guān HÀ 何 Hé HẠ 夏 Xià HẢI 海 Hǎi HÀN 韩 Hán HẠNH 行 Xíng HÀO 豪 Háo HẢO 好 Hǎo HẠO 昊 Hào HẰNG 姮 Héng HÂN 欣 Xīn HẬU 后 hòu HIÊN 萱 Xuān HIỀN 贤 Xián HIỆN 现 Xiàn HIỂN 显 Xiǎn HIỆP 侠 Xiá HIẾU 孝 Xiào HINH 馨 Xīn HOA 花 Huā HÒA 和 HÓA 化 HỎA 火 Huǒ HỌC 学 Xué HOẠCH 获 Huò HOÀI 怀 Huái HOAN 欢 Huan HOÁN 奂 Huàn HOẠN 宦 Huàn HOÀN 环 Huán HOÀNG 黄 Huáng HỒ 胡 Hú HỒNG 红 Hóng HỢP 合 Hé HỢI 亥 Hài HUÂN 勋 Xūn HUẤN 训 Xun HÙNG 雄 Xióng HUY 辉 Huī HUYỀN 玄 Xuán HUỲNH 黄 Huáng HUYNH 兄 Xiōng HỨA 許 许 Xǔ HƯNG 兴 Xìng HƯƠNG 香 Xiāng HỮU 友 You KIM 金 Jīn KIỀU 翘 Qiào KIỆT 杰 Jié KHA 轲 Kē KHANG 康 Kāng KHẢI 啓 启 Qǐ KHẢI 凯 Kǎi KHÁNH 庆 Qìng KHOA 科 Kē KHÔI 魁 Kuì KHUẤT 屈 Qū KHUÊ 圭 Guī KỲ 淇 Qí LÃ 吕 Lǚ LẠI 赖 Lài LAN 兰 Lán LÀNH 令 Lìng LÃNH 领 Lǐng LÂM 林 Lín LEN 縺 Lián LÊ 黎 Lí LỄ 礼 Lǐ LI 犛 Máo LINH 泠 Líng LIÊN 莲 Lián LONG 龙 Lóng LUÂN 伦 Lún LỤC 陸 Lù LƯƠNG 良 Liáng LY 璃 Lí LÝ 李 Li MÃ 马 Mǎ MAI 梅 Méi MẠNH 孟 Mèng MỊCH 幂 Mi MINH 明 Míng MỔ 剖 Pōu MY 嵋 Méi MỸ 美 Měi NAM 南 Nán NHẬT 日 Rì NHÂN 人 Rén NHI 儿 Er NHIÊN 然 Rán NHƯ 如 Rú NINH 娥 É NGÂN 银 Yín NGỌC 玉 Yù NGÔ 吴 Wú NGỘ 悟 Wù NGUYÊN 原 Yuán NGUYỄN 阮 Ruǎn NỮ 女 Nǚ PHAN 藩 Fān PHẠM 范 Fàn PHI 菲 Fēi PHÍ 费 Fèi PHONG 峰 Fēng PHONG 风 Fēng PHÚ 富 Fù PHÙ 扶 Fú PHƯƠNG 芳 Fāng PHÙNG 冯 Féng PHỤNG 凤 Fèng PHƯỢNG 凤 Fèng QUANG 光 Guāng QUÁCH 郭 Guō QUÂN 军 Jūn QUỐC 国 Guó QUYÊN 娟 Juān QUỲNH 琼 Qióng SANG 瀧 shuāng SÂM 森 Sēn SẨM 審 Shěn SONG 双 Shuāng SƠN 山 Shān TẠ 谢 Xiè TÀI 才 Cái TÀO 曹 Cáo TÂN 新 Xīn TẤN 晋 Jìn TĂNG 曾 Céng THÁI 泰 Zhōu THANH 青 Qīng THÀNH 城 Chéng THÀNH 成 Chéng THÀNH 诚 Chéng THẠNH 盛 Shèng THAO 洮 Táo THẢO 草 Cǎo THẮNG 胜 Shèng THẾ 世 Shì THI 诗 Shī THỊ 氏 Shì THIÊM 添 Tiān THỊNH 盛 Shèng THIÊN 天 Tiān THIỆN 善 Shàn THIỆU 绍 Shào THOA 釵 Chāi THOẠI 话 Huà THỔ 土 Tǔ THUẬN 顺 Shùn THỦY 水 Shuǐ THÚY 翠 Cuì THÙY 垂 Chuí THÙY 署 Shǔ THỤY 瑞 Ruì THU 秋 Qiū THƯ 书 Shū THƯƠNG 鸧 THƯƠNG 怆 Chuàng TIÊN 仙 Xian TIẾN 进 Jìn TÍN 信 Xìn TỊNH 净 Jìng TOÀN 全 Quán TÔ 苏 Sū TÚ 宿 Sù TÙNG 松 Sōng TUÂN 荀 Xún TUẤN 俊 Jùn TUYẾT 雪 Xuě TƯỜNG 祥 Xiáng TƯ 胥 Xū TRANG 妝 Zhuāng TRÂM 簪 Zān TRẦM 沉 Chén TRẦN 陈 Chén TRÍ 智 Zhì TRINH 貞 贞 Zhēn TRỊNH 郑 Zhèng TRIỂN 展 Zhǎn TRUNG 忠 Zhōng TRƯƠNG 张 Zhāng TUYỀN 璿 Xuán UYÊN 鸳 Yuān UYỂN 苑 Yuàn VĂN 文 Wén VÂN 芸 Yún VẤN 问 Wèn VĨ 伟 Wěi VINH 荣 Róng VĨNH 永 Yǒng VIẾT 曰 Yuē VIỆT 越 Yuè VÕ 武 Wǔ VŨ 武 Wǔ VŨ 羽 Wǔ VƯƠNG 王 Wáng VƯỢNG 旺 Wàng VI 韦 Wéi VY 韦 Wéi Ý 意 Yì YẾN 燕 Yàn XÂM 浸 Jìn XUÂN 春 Chūn Trên đây là một số Tên Hán Việt được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt. Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho mình. Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công! ⇒ Xem thêm bài viết Tên tiếng Trung hay cho Nam, Bé trai, Con trai Ý nghĩa nhất Tên tiếng Trung hay cho Nữ, Bé gái, Con gái Ý nghĩa nhất Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi Nguồn Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
12 con giáp từ lâu đã trở thành một nét văn hóa linh thiêng của người dân phương Đông. Con người tin rằng mỗi con vật đều có sứ mạng và tầm quan trọng trong cuộc sống. Có bao giờ bạn tò mò về nguồn gốc của 12 con vật, con giáp tiếng Trung khác gì so với Việt Nam và cách đọc, viết tên tiếng Trung của 12 con giáp như thế nào không? Qua bài viết dưới đây Hoa Ngữ Tầm Nhìn việt sẽ cùng bạn đọc tìm hiểu về chủ đề “12 con giáp tiếng Trung”. Xem ngay Khóa học tiếng Trung cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao. Tìm hiểu về 12 con giáp Nội dung chính 1. 12 con giáp là gì? 2. Ý nghĩa Can và Chi trong 12 con giáp 3. Tên tiếng Hoa của 12 con giáp 4. Cách tính thời gian theo 12 con giáp tiếng Trung 5. Cách hỏi tuổi và cầm tinh con gì trong 12 con giáp 1. 12 con giáp là gì? 12 con giáp là cụm từ được nhắc rất nhiều ở các nước Châu Á như Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản,…Vào các dịp quan trọng như năm mới, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa,…người ta thường hỏi tuổi, năm sinh của các con giáp. Theo văn hóa phương Đông nói chung và Trung Quốc nói riêng, thời gian được tính theo chu kỳ 12 năm, mỗi con vật sẽ tượng trưng cho một năm trôi qua dân gian gọi là con giáp. 12 con giáp là tập hợp của 12 con vật khác nhau, chúng được đánh số thứ tự với mục đích xác định thời gian ngày, giờ, tháng, năm,... Thứ tự xếp hạng từ 1 đến 12 là Tý chuột, Sửu trâu, Dần hổ, Mão mèo/thỏ, Thìn rồng, Tỵ rắn, Ngọ ngựa, Mùi dê, Thân khỉ, Dậu gà, Tuất chó, Hợi lợn. Tìm hiểu ngay Phương pháp học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu. 2. Ý nghĩa Can và Chi trong 12 con giáp Trong tiếng Trung 12 con ở đời sống thực tế được gọi là hệ Can Chi gắn liền với cái tên của 12 loài vật khác nhau. Ý nghĩa Can và Chi trong 12 con giáp Can là gì? Can được hiểu là Thiên Can tiếng Hán 天干; pinyin tiāngān hay còn gọi là Thập Can tiếng Hán 十干; pinyin shígān. Có cái tên ấy là do có đúng mười 10 can khác nhau. Can cũng còn được phối hợp với Âm-Dương và Ngũ hành. Năm kết thúc bằng con số nào thì Can sẽ tương ứng với số đó. Số Can Việt Âm – Dương Hành 0 庚 Canh Dương Kim 1 辛 Tân Âm Kim 2 壬 Nhâm Dương Thủy 3 癸 Quý Âm Thủy 4 甲 Giáp Dương Mộc 5 乙 Ất Âm Mộc 6 庚 Canh Dương Kim 7 辛 Tân Âm Kim 8 壬 Nhâm Dương Thủy 9 癸 Quý Âm Thủy Chi là gì? Có đúng 12 chi nên Chi được hiểu với tên gọi Địa Chi 地支; dìzhī hay Thập Nhị Chi 十二支 shíèrzhī. Tương ứng với 12 chi đại điện cho 12 con vật của cung hoàng đạo Trung Quốc nhằm chỉ phương hướng, bốn mùa trong năm, ngày, tháng, năm và giờ ngày xưa. Số Chi Tiếng Việt Tiếng Trung Âm-Dương Hoàng đạo 1 子 Tý zǐ Dương Chuột 2 丑 Sửu chǒu Âm Trâu 3 寅 Dần yín Dương Hổ 4 卯 Mão mǎo Âm Mèo 5 辰 Thìn chén Dương Rồng 6 巳 Tỵ sì Dương Rắn 7 午 Ngọ wǔ Dương Ngựa 8 未 Mùi wèi Âm Dê 9 申 Thân shēn Dương Khỉ 10 酉 Dậu yǒu Âm Gà 11 戌 Tuất xū Dương Chó 12 亥 Hợi hài Âm Lợn Can và Chi sẽ dùng trong trường hợp hỏi về tuổi âm. Trong tiếng Trung công thức để nói tuổi âm là Can + Chi VD năm 1999 己卯 / Jǐ mǎo / Kỷ Mão Năm Nhâm Dần trong tiếng Trung là 壬寅 / Ren Yin / XEM THÊM 3. Tên tiếng Hoa của 12 con giáp Cách đọc tên của 12 con giáp trong tiếng Hoa 十二生肖 / Shí’èr shēngxiào / Tên gọi tiếng Hoa của 12 con giáp. Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp Bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây. Tiếng Việt Tiếng Trung Hán Tự Hán Việt Tiếng Trung Hán Tự Chuột Shǔ 鼠 Tý zǐ 子 Trâu niú 牛 Sửu chǒu 丑 Hổ Hǔ 虎 Dần yín 寅 Thỏ Tù 兔 Mão mǎo 卯 Rồng Lóng 龙 Thìn chén 辰 Rắn Shé 蛇 Tỵ sì 巳 Ngựa Mǎ 马 Ngọ wǔ 午 Dê Yáng 羊 Mùi wèi 未 Khỉ Hóu 猴 Thân shēn “]申 Gà Jī 鸡 Dậu yǒu 酉 Tuất Gǒu 狗 Tuất xū 戌 Heo Zhū 猪 Hợi hài 亥 Từ vựng tiếng Hán về tính cách của 12 con giáp Tương ứng với mỗi con vật có một tính cách khác nhau. Chúng ta sẽ cùng học từ vựng tiếng Trung về đặc tính của 12 con giáp nhé! Tý 利索 / lìsuǒ / Nhanh nhẹn, hoạt bát Sửu 勤奋 / qínfèn / chăm chỉ, siêng năng Dần 果断 / Guǒduàn / Quyết đoán, mạnh mẽ Mão 乐观 / Lèguān / Lạc quan; 明智 / míngzhì / Khôn ngoan Thìn 理智 / lǐzhì / Có lý trí Tỵ 明智 / míngzhì / khôn ngoan, kiên nhẫn Ngọ 大胆 / Dàdǎn / Mạnh dạn Mùi 温和 / Wēnhé / Hòa nhã Thân 调皮/淘气 / Tiáopí / táoqì / Nghịch ngợm, bướng bỉnh Dậu 豪爽 / thẳng thắng Tuất 忠诚 / zhōngchéng / trách nhiệm, trung thành 耿直 / gěng zhí / trung thực Hợi 善良 / Shànliáng / hiền lành, dễ chịu Từ vựng tiếng Hoa về tính cách của 12 con giáp 4. Cách tính thời gian theo 12 con giáp tiếng Trung Tương truyền việc tính giờ, thời gian cũng liên quan đến tập tính của 12 loài vật. Mỗi con giáp đều có ý nghĩa tượng trưng cho một khung giờ, thời gian trong năm nhất định. Gắn với khung thời gian ấy mỗi con vật sẽ biểu hiện ra những đặc trưng khác biệt nhất chẳng hạn con lợn ngủ say nhất còn chuột thì hoạt động mạnh mẽ nhất. Tháng ThángCon giáp Giờ Tiếng Trung Thời gian Ý Nghĩa Tháng Giêng Tháng Dần Tý 子时 2300–0059 Đây là thời gian chuột hoạt động mạnh nhất Tháng Hai Tháng Mão Sửu 丑时 100– 259 Trâu chuẩn bị đi cày Tháng Ba Tháng Thìn Dần 寅时 300– 459 Lúc này hổ trong trạng thái hung hăng, nguy hiểm nhất Tháng Tư Tháng Tỵ Mão 卯时 500– 659 Mèo ở tráng thái tĩnh ngủ Tháng Năm Tháng Ngọ Thìn 辰时 700– 859 Rồng bay lượn tạo mưa Tháng Sáu Tháng Mùi Tỵ 巳时 1100–1259 Rắn hiền và không cắn người Tháng Bảy Tháng Thân Ngọ 午时 900–1059 Ngựa đang ở trạng thái dương tính cao tháng Tám Tháng Dậu Mùi 未时 1300–1459 Lúc dê ăn cỏ không ảnh hưởng tới việc cây cỏ mọc lại. Tháng Chín Tháng Tuất Thân 申时 1500–1659 Khỉ thích hú Tháng Mười Tháng Hợi Dậu 酉时 1700–1859 Gà bắt đầu leo lên chuồng Tháng Mười Một Tháng Tý Tuất 戌时 1900–2059 Chó ở trạng thái tỉnh táo để giữ nhà Tháng Mười Hai Tháng Sửu Hợi 亥时 2100–2259 Lợn ngủ say nhất 5. Cách hỏi tuổi và cầm tinh con gì trong 12 con giáp Cách hỏi tuổi con gì trong tiếng Trung và người cầm tinh con gì thường là những đoạn hội thoại có thể gặp bất kỳ đâu trong cuộc sống của người dân Trung Quốc. Vì vậy đoạn hội thoại sau đây sẽ rất bổ ích cho những ai đang muốn học cách giao tiếp tiếng Hán về chủ đề 12 con giáp nhé! Ví dụ Khi được hỏi về độ tuổi A 你今年多少岁? / Nǐ jīnnián duōshǎo suì? / Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? B 我今年23岁。 / Wǒ jīnnián 23 suì / Tôi năm nay 25 tuổi. Hỏi về bạn cầm tinh con gì? Trường hợp trả lời tuổi bằng con giáp, thường dùng mẫu câu. 我属…. / Wǒ shǔ…/ Tôi tuổi Ví dụ tuổi thìn trong tiếng Trung 我属龙 / Wǒ shǔ lóng / Áp dụng vào mẫu hội thoại A 你属什么? / Nǐ shǔ shénme? / Bạn cầm tinh con gì ? 我属龙。 / Wǒ shǔ lóng / Tôi cầm tinh con rồng. Vậy năm 2022 là năm Nhân Dần tiếng Trung là gì? Cách đọc tuổi như thế nào? Lúc này bạn sẽ dùng mẫu câu 我也, 我属寅 / Wǒ yě, Wǒ shǔ yín/ Còn tôi, cầm tinh con Hổ. Trên đây Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã giới thiệu tất tần tật về cách đọc, viết 12 con giáp, can và chi trong 12 con giáp cũng như áp dụng vào đoạn hội thoại về tuổi trong tiếng Trung. Các bạn chắc hẳn đã nhớ rồi nhỉ? Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến thức trong quá trình học tiếng Trung! Hãy luôn đồng hành cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để xem thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé. Đừng quên ở đây luôn có những khóa học luyện thi hsk, tiếng trung cơ bản bổ ích và đội ngũ giảng viên nhiệt tình đang chờ bạn đến để cùng học tiếng Trung đấy. Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.
tên ngoan tiếng trung là gì